Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Sơ lược về một số kim loại khác !!

Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Sơ lược về một số kim loại khác !!

Câu hỏi 1 :

Cấu hình electron của Ag (Z = 47) là

A. Kr4d75s4

B. Kr4d85s2

C. Kr4d105s1

D. Kr4d95s3

Câu hỏi 2 :

Cấu hình electron của Ni (Z = 28) là

A. Ar3d84s2      

B. Ar3d74s8 

C. Ar3d54s5    

D. Ar3d94s1 

Câu hỏi 3 :

Kim loại dẫn nhiệt, dẫn điện tốt nhất là

A. Cu 

B. Zn

C. Al

D. Ag

Câu hỏi 4 :

Người Mông Cổ rất thích dùng bình bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng Ag sẽ bảo quản được sữa ngựa lâu không bị hỏng. Đó là do:

A. Bình làm bằng Ag bền trong không khí

B. Bình làm bằng Ag chứa các ion Ag có tính oxi hoá mạnh

C. Ion Ag+ (dù có nồng độ rất nhỏ 10-10 mol/l) có khả năng diệt trùng, diệt khuẩn

D. Bạc là kim loại có tính khử rất yếu

Câu hỏi 5 :

Cần oxi hoá Zn thành Zn2+, có thể dùng

A. Fe

B. Mg2+.

C.  Al3+.

D. Ag+.

Câu hỏi 6 :

Một pin điện hoá được cấu tạo bởi 2 cặp oxi hoá - khử Zn2+/Zn  Ag+/Ag. Khi pin điện hoá hoạt động đã xảy ra phản ứng

A. Zn2+ + 2OH-  ZnOH2

B. Zn + 2H+  Zn2+ + H2

C. Zn + 2Ag+  Zn2+ + 2Ag

D. 2Ag + Zn2+   2Ag+ + Zn

Câu hỏi 8 :

Đồ vật làm bằng Ag để lâu ngày trong không khí có thể bị xám đen vì:

A. Ag tác dụng với O2 của không khí

B. Ag tác dụng với H2S có trong không khí

C. Ag tác dụng với dung dịch HCl có trong không khí

D. Ag tác dụng với H2OO2 có trong không khí

Câu hỏi 9 :

Số oxi hoá phổ biến của Ag, Au trong các hợp chất là

A. Ag (+1); Au (+2)

B. Ag (+1); Au (+3).

C. Ag (+2);  Au (+1). 

D. Ag (+3) ; Au (+3)

Câu hỏi 10 :

Các nguyên tố được xếp theo thứ tự tăng dần độ dẫn nhiệt, dẫn điện là:

A. Au, Cu, Fe, Ag

B. Cu, Au, Fe, Ag

C. Fe, Au, Cu, Ag

D. Ag, Au, Cu, Fe

Câu hỏi 11 :

Vàng không bị oxi hoá trong không khí dù ở nhiệt độ nào và không bị hoà tan trong axit, nhưng vàng tác dụng được với

A. H2SO4 đặc, nóng

B. HNO3 đặc, nóng

C. HCl đặc

D. Nước cường toan (hỗn hợp 1 thể tích HNO3, 3 thể tích HCl đặc).

Câu hỏi 13 :

Trong phương pháp thuỷ phân để điều chế Au, dùng NaCN chuyển hoá các hạt Au thành phức AuCN2 sau đó để thu được Au phải

A. Cho phức AuCN2 tan trong H2O

B. Dùng nhiệt để cô cạn dung dịch AuCN2 rồi nhiệt phân

C. Dùng kim loại hoạt động mạnh khử ion phức thành Au

D. Điện phân dung dịch AuCN2.

Câu hỏi 15 :

Có các ứng dụng sau:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK