A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
C. Nhẹ
D. Tác dụng với O2
A. Nhẹ
B. Tính khử
C. Chất khí
D. Nhẹ, tính khử, cháy tỏa nhiều nhiệt
A. HNO3
B. Cu
C. Axit: HCl, H2SO4, Kim loại: Mg, Al, Zn, Fe…
D. Axit: HNO3, H2SO4; Kim loại: Cu, Mg, Al, Zn, Fe…
A. đẩy axit
B. đẩy nước
C. đẩy không khí
D. Đẩy nước hoặc đẩy không khí.
A. Hai đơn chất
B. Hai hợp chất
C. Đơn chất và hợp chất
D. Hai oxit.
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl
D. Al + CuO → Cu + Al2O3
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng thủy phân
D. Phản ứng phân hủy
A. Cl2
B. H2O
C. H2
D. NH3
A. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. CaCO3 → CaO + CO2
D. NaOH+ Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
A. 1,75 l
B. 12,34 l
C. 4,47 l
D. 17,92 l
A. 9,8 g
B. 9,3 g
C. 4,32 g
D. 9,6 g
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK