A. CO2, SO2, H2S
B. H2, O2, NH3
C. NH3, CO, CO2
D. Cl2, CO2, O3
A. 21% O2, 78% N2 và 1% các khí khác
B. 21% N2, 78% O2 và 1% các khí khác
C. 21% khí hiếm, 78% O2 và 1% N2
D. 21% O2, 78% CO2 và 1% các khí khác
A. BaO + H2O \( \to \)Ba(OH)2
B. HCl + Ba \( \to \)BaCl2 + H2
C. 2H2O \(\xrightarrow{đp}\).2H2 + O2
D. 2HCl + K2O \( \to \)2KCl + H2O
A. 11,2 lít
B. 8,96 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
A. KMnO4, KClO3.
B. H2O, KClO3.
C. K2MnO4, KClO3
D. KMnO4, H2O.
A. CaCO3, CaO, NO.
B. ZnO, CO2, SO3.
C. HCl, BaO, P2O5.
D. Fe2O3, NO2, HNO3.
A. Ca , Na , Fe, K
B. Na , Ba, Ca , K.
C. K , Na , Ba , Al.
D. Li , Na , Cu , K.
A. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2.
B. NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2.
C. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2
D. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
A. C, Cl2, Na.
B. C, C2H2, Cu.
C. Na, C4H10, Au.
D. Au, N2, Mg.
A. H2SO4, HCl, HNO3.
B. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3.
C. NaOH, KOH, HCl.
D. KOH, Al(OH)3, FeSO4.
A. CuO + H2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Cu + H2O.
B. CO2 + Ca(OH)2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)CaCO3 + H2O
C. 2KMnO4 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) K2MnO4 + MnO2 + O2.
D. CaO + H2O \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Ca(OH)2 .
A. 3,2 g.
B. 0,32 g.
C. 1,6 g.
D. 2,4 g.
A. 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác.
B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
C. 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác.
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
A. Đỏ.
B. Xanh
C. Vàng.
D. Không đổi màu.
A. CO2, SO2, CuO, P2O5
B. CO2, SO3, Na2O, NO2
C. SO2, P2O5, CO2, SO3
D. H2O, CO, NO, Al2O3.
A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm...)
B. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm...)
C. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
D. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác.
A. CaCO3
B. Không khí
C. KMnO4
D. Nước
A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt mà không phát sáng.
B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
C. Sự oxi hóa có phát sáng.
D. Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt.
A. Than
B. Khí Hidro
C. Dầu hỏa
D. Vỏ trấu
A. Zn và HCl
B. Zn và O2
C. Zn và Cl2
D. Fe2O3 và H2
A. Fe
B. Na
C. Pb
D. Cu
A. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch.
B. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước.
C. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa.
D. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
A. 3,2%.
B. 4,3%.
C. 3,8 %.
D. 5,3%.
A. KMnO4, KClO3, KNO3.
B. CaCO3, KClO3, KNO3.
C. K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.
D. KMnO4, FeCO3, CaSO4.
A. CaCO3, CaO, NO, MgO.
B. ZnO, K2O, CO2, SO2.
C. HCl, MnO2, BaO, P2O5.
D. SO2, N2O5, P2O5, CO2.
A. CuO.
B. Cu2O.
C. Cu2O3.
D. CuO2.
A. 40,1.
B. 44,2.
C. 42,1.
D. 43,5.
A. 1,2 g.
B. 1,5 g.
C. 2,5 g.
D. 3,5 g.
A. 1,8 gam.
B. 3,6 gam.
C. 7,2 gam.
D. 18 gam.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. Na2SO3.
B. NaHSO4.
C. Na2SO4.
D. Na(SO4)2.
A. Cu và dung dịch HCl.
B. Zn và dung dịch HCl.
C. Fe và dung dịch NaOH.
D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.
A. 31,6 gam.
B. 15,8 gam.
C. 7,9 gam.
D. 63,2 gam.
A. Na, Fe.
B. Na, Cu.
C. Na, Al.
D. Na, K.
A. Dung dịch là hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.
B. Dung dịch là hợp chất gồm dung môi và chất tan
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan.
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan.
A. Nặng hơn không khí
B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu
D. Tan rất ít trong nước
A. 2 phần khí H2 và 1 phần khí O2
B. 3 phần khí H2 và 1 phần khí O2
C. 1 phần khí H2 và 2 phần khí O2
D. 1 phần khí H2 và 3 phần khí O2
A. Nhôm
B. Kali
C. Natri
D. Cả Natri và Kali
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK