Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1.Look ! A man ( run)…..........…….....……..after the bus. He (want)...

1.Look ! A man ( run)…..........…….....……..after the bus. He (want) …….………. to catch it. 2.The baby (cry) ……........……………….because he is hungry now. 3.Tom is i

Câu hỏi :

1.Look ! A man ( run)…..........…….....……..after the bus. He (want) …….………. to catch it. 2.The baby (cry) ……........……………….because he is hungry now. 3.Tom is ill now. He (become) …..…………… ill 3 days ago. He (be) …….......…..………. ill. 4.It ( rain) ………..............……..…now. It ( rain) ………......……………..for four hours. 5.I (stay) ……….....……….. until you (come) …………………… tomorrow. 6.This is the best wine I (drink) ……………………. 7.He is reading “WAR AND PEACE ”. How long ……........… she ……....………. (read) ? 8.Shakespeare (write) ......……....…………. a lot of plays. 9.I’m busy at the moment. I (decorate) ….......................………………….. the sitting room. 10.I (buy) ………...…… a new house last year, but I (not sell) ……....………….. my old house yet, so at the moment I ( have) …………....…… two houses. 11.The boys (play) ………………. cards when they (hear) ……...…….. their father’s step. They immediately (hide)………. .....…. the cards and (take) ……………… out their lesson books. 12.When I (look) …….....…………… for my passport (hộ chiếu) I (see)……......…… this old photograph 13.He (lose) ……...…....…… his job last month and since then he (be) …..........…………… out of work 14.Mr Pound is the bank manager. He (be) ……….......………….. here for 5 years. 15. ………. you (have)…………. breakfast yet ? - Yes, I (have) …......……….it at 8 o’clock.

Lời giải 1 :

1, is running / wants

2, is crying

3, became / has been

4, is raining / has rained

5, will stay / come

6, have drunk

7, does / read

8, wrote

9, am decorating

10, bought / haven't sold / am having

11, were playing / heard

12, was looking / saw

13, lost / has been

14, has been

15, Have / had / had

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.is running (có dùng động từ look/listen-> HT tiếp diễn), wants (không được dùng ở dạng tiếp diễn)

2.is crying (có từ now-> HT tiếp diễn)

3.became (3 days ago-> quá khứ đơn), has been (diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại -> HT hoàn thành)

4.is raining (now->HT tiếp diễn), has been raining (for four hours -> sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại+nhấn mạnh -> HT hoàn thành tiếp diễn)

5.will stay (tomorrow -> tương lai đơn), come (sau until không được chia ở tương lai)

6. have ever drunk (This is the best/the first...+HT hoàn thành)

7. has been reading (sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại+nhấn mạnh -> HT hoàn thành tiếp diễn)

8.wrote (sự việc ở quá khứ->QK đơn)

9.am decorating (at the moment ->HT tiếp diễn)

10.bought (last year-> quá khứ), have not sold (yet-> HT hòan thành), have (không dùng ở dạng tiếp diễn)

11.were playing - heard (diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xảy đến => QK tiếp diễn +QK đơn), hid-took (hành động ở quá khứ->QK đơn)

12.was looking, saw (diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xảy đến => QK tiếp diễn +QK đơn)

13.lost (last month->Qk đơn), has been (since->HT hoàn thành)

14.has been (for 5 years ->HT hoàn thành)

15.Have you had (yet->HT hoàn thành), had (at 8 o'clock-> QK đơn)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK