Trang chủ Tiếng Anh Lớp 3 GRAMMAR - PROGRESS TEST I. Chọn từ khác với các...

GRAMMAR - PROGRESS TEST I. Chọn từ khác với các từ còn lại(10p) 1. A. bee B. B. ant C. C. she D. D. chicken 1. ______ 2. A. elephant B. B. green C. C. happy D

Câu hỏi :

GRAMMAR - PROGRESS TEST I. Chọn từ khác với các từ còn lại(10p) 1. A. bee B. B. ant C. C. she D. D. chicken 1. ______ 2. A. elephant B. B. green C. C. happy D. D. sad 2. ______ 3. A. apple B. B. lemon C. C. watermelon D. D. Chris 3. ______ 4. A. doctor B. B. nurse C. C. teacher D. D. have 4. ______ 5. A. lion B. B. tiger C. C. wolf D. D. eagle 5. ______ 6. A. dog B. B. cat C. C. duck D. D. pig 6. ______ 7. A. dolphin B. B. tiger C. C. whale D. D. shark 7. ______ 8. A. these B. B. that C. C. this D. D. flower 8. ______ 9. A. tall B. B. old C. C. boat D. D. new 9. ______ 10. A. girl B. B. beautiful C. C. desk D. D. pencil case 10. ______ II. Viết dạng số nhiều của các danh từ dưới đây(10p) piano 1. ________________ boy 6. ________________ box 2. ________________ tooth 7. ________________ dish 3. ________________ goose 8. ________________ bird 4. ________________ giraffe 9. ________________ baby 5. ________________ deer 10. ________________ III. Nối các câu ở cột A với cột B (5p) A B 1. Is there a cupboard? 2. Is Mrs. Jones a housewife? 3. Are you my brother? 4. How old are you? 5. What is this? a. I’m 7 years old. b. It’s a horse. c. No, there isn’t. d. No, she isn’t. e. No, I’m your teacher. 1 - ______ 2 - ______ 3 - ______ 4 - ______ 5 - ______ IV. Điền đại từ thích hợp (10p) Peter and Sam 1. _____________ My friend and I 6. _____________ Lorry 2. _____________ Brother 7. _____________ Woman 3. _____________ Mobile phone 8. _____________ Young lady and you 4. _____________ Tom’s Dad 9. _____________ Geese 5. _____________ My friends and you 10. _____________ V. Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa(5p) 1. mum/ You/ my/ not/ are/. …………………………………………………………………………………… 2. /?/my/Are/ sister/ you/ …………………………………………………………………………………… 3. not/dad/ fireman/a/His/is/. …………………………………………………………………………………… 4. my/and/are/Jane/Josh/friends. …………………………………………………………………………………… 5. am/fine/,/thank/I/you.

Lời giải 1 :

I.

1. C

2. A

3. D

4. D

5. D

6. C

7. B

8. D

9. C

10. B

II.

1. boy

2. boxes

3. pianos

4. teeth

5. dishes

6. geese

7. birds

8. giraffes

9. babies

10. deer

III,

1. c

2. d

3. e

4. a

5. b

IV,

1. They

6. We

2. He

7. he

3. she

8. it

4. you

9. he

5. they

10. you

V.

1. You are not my mum.

2. Are you my sister?

3. His father is not a fireman.

4, Jane and Josh are my friends.

5. I am fine, thank you.

- Answered by Meett1605

- Mk thấy đề bài bạn hơi khó hiểu :))))

Thảo luận

Lời giải 2 :

I.

1. C. she

2. A. elephant

3. D. Chris

4. D. have

5. D. eagle

6. C. duck

7. B. tiger

8. D. flower

9. C. boat

10. B. beautiful

II.

1. pianos

2. boxes

3. dishes

4. birds

5. babies

6. boys

7. teeth

8. geese 

9. giraffes

10. deer

III.

1 - c

2 - d 

3 - e

4 - a

5 - b

IV. 

1. they

2. it

3. she

4. you

5. they

6. we

7. he

8. it

9. he

10. you

V.

1. You are not my mom.

2. Are you my sister?

3. Jane and Josh are my friends.

4. I am fine, thank you.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK