Short story: Cat and Mouse 1 trang 38,39 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Đề bài

Short story                         Cat and Mouse 1

Truyện ngắn                      Mèo và chuột 1

Bài 1: Read and listen to the story. (Đọc và nghe câu chuyện).

Click tại đây để nghe:

2. Knock! Knock!

3. Hello, I'm Chit the Mouse.

How are you?

I'm fine, thank you.

4. What's your name?

I'm Miu the Cat.

Nice to meet you, Miu.

Nice to meet you, too.

5. How do you spell "Chit"?

C-H-l-T. How do you spell "Miu"?

M-l-U.

Nice!

6. Who's that?

This is my sister Mimi.

7. Mimi, this is Miu.

Pleased to meet you, Miu.

Pleased to meet you too, Mimi.

8. Who's that?

Maurice and Doris.

Are they your friends?

Yesthey are.

Tạm dịch:

 (Cốc! Cốc!)

Xin chào, tớ là chuột Chít.

Cậu khỏe không?

Tớ khỏe, cảm ơn cậu.

Cậu tên là gì?

Tớ là mèo Miu.

Rất vui được gặp cậu, Miu à.

Tớ cũng rất vui được gặp cậu.

Cậu đánh vần "Chit" thế nào?

C-H-I-T. Cậu đánh vần "Miu" thế nào?

M-l-U.

Thật là đáng yêu!

Đó là ai vậy?

Đây là chị của tớ, Mimi.

Mimi, đây là Miu.

Rất vui được gặp cậu, Miu.

Tôi cũng rất vui được gặp cậu, Mimi.

Đó là ai?

Maurice và Doris.

Họ là bạn của cậu phải không?

Vâng, đúng rồi.

Bài 2. Complete the conversation. (Hoàn thành đoạn đàm thoại).

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn giải

:(1)l'm   (2) are you    (3) very well    (4) your      (5) I'm

(6) meet you (7) do you spell

Audio script:

Chit: Hello. (1) I'm Chit the Mouse.

How (2) are you?

Miu: I'm (3) very well, thank you.

Chit: What's (4) your name?

Miu: (5) I'm Miu the Cat Chit: Nice to (6) meet you, Miu.

Miu: How (7) do you spell "Chit"?

Chit: C-H-l-T.

Bài 3: Work in pairs. Have a similar conversation with a partner. Use your names. (Làm việc theo cặp. Dựa vào đoạn đàm thoại trên thực hiện đàm thoại với bạn của bạn. Dùng tên của bạn để thay thế vào đoạn đàm thoại).

Trinh: Hello. I'm Trinh. How are you?

Khang: Hi, Trinh. I'm fine, thank you. And you?

Trinh: I'm fine, too. Thank you. What's your name?

Khang: My name's Khang.

Trinh: How do you spell "Khang"?

Khang: K-H-A-N-G. How do you spell "Trinh"?

Trinh: T-R-l-N-H. How old are you, Khang?

Khang: I'm eight years old.

Trinh: I'm eight years old, too.

Tạm dịch:

Trinh: Xin chào. Tớ là Trinh. Cậu khỏe không?

Khang: Xin chào, Trinh. Tớ khỏe, cảm ơn cậu. Còn cậu thì sao?

Trinh: Tớ cũng khỏe, cảm ơn cậu. Tên của cậu là gì?

Khang: Tớ tên là Khang.

Trinh: "Khang" đánh vần thế nào vậy cậu?

Khang: K-H-A-N-G. "Trinh" đánh vần thế nào vậy cậu?

Trinh: T-R-l-N-H. Cậu bao nhiêu tuổi, Khang?

Khang: Tớ 8 tuổi.

Trinh: Tớ cũng 8 tuổi.

Bài 4: Match the questions with the answers.

(Nối câu hỏi với câu trỏ lời cho phù hợp).

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK