Chính tả: Tiếng ru trang 68 SGK Tiếng Việt 3 tập 1

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

1. Nhớ - Viết: Tiếng ru (khổ 1 và 2)

 Trong bài chính tả có các dấu câu nào ?

• Trong bài chính tả có các dấu câu sau : dấu phẩy, dấu chấm phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang, dấu hỏi, dấu chấm than.

2. Tìm các từ:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, r, có nghĩa như sau:

- Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi ⟶ rán 

- Trái nghĩa với khó ⟶ dễ

- Thời điểm chuyển từ năm cũ sang năm mới ⟶ giao thừa

b) Chứa tiếng có vần uôn hay uông, có nghĩa như sau:

- Sóng nước nổi lên rất mạnh ⟶ cuồn cuộn

- Nơi nuôi nhốt các con vật ⟶ chuồng

- Khoảng đất dài được vun cao lên để trồng trọt ⟶ luống

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK