Trang chủ Lớp 2 Tiếng việt Lớp 2 SGK Cũ Chủ điểm: Cha Mẹ Tuần 13 - Chính tả Nghe - viết: Quà của bố - Tiếng Việt 2

Tuần 13 - Chính tả Nghe - viết: Quà của bố - Tiếng Việt 2

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

1.1. Hướng dẫn viết Quà của bố

Từ khó: thúng câu, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch.

1.2. Hướng dẫn trả lời câu hỏi Quà của bố

Câu 1. (trang 110 SGK Tiếng Việt 2)

a. Bài chính tả có mấy câu ? Những chữ đầu câu viết thế nào ?

b. Câu nào có dấu hai chấm ?

Gợi ý:

a. Bài chính tả có 4 câu. Những chữ đầu câu viết hoa.

b. Câu có dấu hai chấm là : Mở thúng câu ra là cả một thế giới dưới nước : cà cuống, niềng niễng đực, niềng niễng cái bò nhộn nhạo.

Câu 2. (trang 110 SGK Tiếng Việt 2)

Điền vào chỗ trống iê hay yê ?

câu chu...n, ...n lặng, v...n gạch, lu....n tập.

Gợi ý:

câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập.

Câu 3. (trang 110 SGK Tiếng Việt 2)

a) Điền vào chỗ trống d hay gi ?

Dung ...ăng dung ...ẻ

...ắt trẻ đi chơi

Đến ngõ nhà ...ời

Lạy cậu, lạy mợ

Cho cháu về quê

 Cho ...ê đi học

Đồng dao

b) Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?

Làng tôi có luy tre xanh

Có sông Tô Lịch chay quanh xóm làng

Trên bờ vai, nhan hai hàng

Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.

Ca dao

Gợi ý:

a) Điền vào chỗ trống d hay gi ?

Dung dăng dung dẻ

 Dắt trẻ đi chơi

Đến ngõ nhà giời

Lạy cậu, lạy mợ

Cho cháu về quê

Cho dê đi học

Đồng dao

b) Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?

Làng tôi có lũy tre xanh

Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng

Trên bờ vải, nhãn hai hàng

Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.

Ca dao

Lời kết

Thông qua bài giảng Chính tả Nghe - viết: Qùa của bố các em cần nắm được:

- Kiến thức - kĩ năng

+ Viết đúng, trình bày đúng và sạch sẽ.

+ Làm đúng các bài tập 1, 2, 3 để từ đó biết cách điền vào chỗ trống có âm iê, yê hay ya, d hay gi và phân biệt dấu hỏi/ dấu ngã

- Thái độ

+ Giáo dục học sinh tính cẩn thận.

+ Ngoài ra, các em có thể xem thêm bài học Tập làm văn: Kể về gia đình Sắp xếp cho tiết học sau.

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 2

Lớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK