Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 14 Tiếng Anh 11

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Đề bài

UNIT 14. RECREATION

Hướng dẫn giải

1.athletics /æθˈletɪks/ (n): điền kinh

2. average /ˈævərɪdʒ/ (n): trung bình

3. bricklaying /ˈbrɪkleɪɪŋ/(n): xây dựng

4. campground /ˈkæmpɡraʊnd/(n): nơi cắm trại

5. dirt bike /dɜːt - baɪk/: xe đạp địa hình

6. entry qualification /ˈentri -/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/: văn bằng nhập học

7. fee /fiː/ (n): lệ phí

8. glass engraving /ɡlɑːs - /ɪnˈɡreɪvɪŋ/: khắc thủy tinh

9. home-based (a) /həʊm -beɪst/: do nhà làm

10. improvement (n) /ɪmˈpruːvmənt/: sự cải tiến

11. memento (n) /məˈmentəʊ/: vật lưu niệm

12. solitude /ˈsɒlɪtjuːd/(n): sự cô đơn

13. sophisticated /səˈfɪstɪkeɪtɪd/(a): phức tạp, tinh vi

14. stock market (n) /stɒk - ˈmɑːkɪt/: thị trường chứng khoán

15. spectacular (a) /spekˈtækjələ(r)/: đẹp mắt, lộng lẫy

16. undertake (v) /ˌʌndəˈteɪk/: thực hiện

17. waterfall (n) /ˈwɔːtəfɔːl/: thác nước

18. wilderness (n) /ˈwɪldənəs/: miền hoang dã

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK