Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 SGK Tiếng Anh 11

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

UNIT 1: FRIENDSHIP

Tình bạn

1. acquaintance (n) [ə'kweintəns]: người quen

2. admire (v) [əd'maiə]: ngưỡng mộ

3. aim (n) [eim]: mục đích

4. appearance (n) [ə'piərəns]: vẻ bề ngoài

5. attraction (n) [ə'træk∫n]: sự thu hút

6. be based on (exp) [beis]: dựa vào

7. benefit (n) ['benifit]: lợi ích

8. calm (a) [kɑ:m]: điềm tĩnh

9. caring (a) [keəriη]: chu đáo

10. change (n,v) [t∫eindʒ]: (sự) thay đổi

 + changeable (a) ['t∫eindʒəbl]: có thể thay đổi

11. close (a) [klous]: gần gũi, thân thiết

12. concerned (with) (a) [kən'sə:nd]: quan tâm

13. condition (n) [kən'di∫n]: điều kiện

14. constancy (n) ['kɔnstənsi]: sự kiên định

  + constant (a) ['kɔnstənt]: kiên định

15. crooked (a) ['krukid]: cong

16. delighted (a) [di'laitid]: vui mừng

17. enthusiasm (n) [in'θju:ziæzm]: lòng nhiệt tình

18. feature (n) ['fi:t∫ə]: đặc điểm

19. forehead (n) ['fɔ:rid, 'fɔ:hed]: trán

20. generous (a) ['dʒenərəs]: rộng rãi, rộng lượng

21. get out of (v) [get aut əv]: ra khỏi (xe)

22. give-and-take (n) [giv ænd teik]: sự nhường nhịn

23. good-looking (a) [gud 'lukiη]: dễ nhìn

24. good-natured (a) ['gud'neit∫əd]: tốt bụng

25. gossip (v)['gɔsip]: ngồi lê đôi mách

26. height (n) [hait]: chiều cao

27. helpful (a) ['helpful]: giúp đỡ, giúp ích

28. honest (a) ['ɔnist]: trung thực

29. hospitable (a) ['hɔspitəbl]: hiếu khách

30. humorous (a) ['hju:mərəs]: hài hước

31. in common (exp) ['kɔmən]:chung

32. incapable (of) (a)[in'keipəbl]: không thể

33. influence (v) ['influəns]: ảnh hưởng

34. insist on (v)[in'sist]: khăng khăng

35. last (v) [lɑ:st]: kéo dài

   + lasting (a) ['lɑ:stiη]: bền vững

36. lifelong (a) ['laiflɔη]: suốt đời

37. loyal (a) ['lɔiəl]: trung thành 

   + loyalty (n) ['lɔiəlti]: lòng trung thành

38. medium (a)['mi:diəm]: trung bình

39. modest (a) ['mɔdist]: khiêm tốn

40. mutual (a) ['mju:tjuəl]: lẫn nhau

41. personality (n) [,pə:sə'næləti]: tích cách, phẩm chất

42. pursuit (n) [pə'sju:t]: mưu cầu

43. quality (n) ['kwɔliti]: phẩm chất

44. quick-witted (a) ['kwik'witid]: nhanh trí

45. relationship (n)[ri'lei∫n∫ip]mối quan hệ

46. rumour (n) ['ru:mə]: lời đồn

47. secret (n) ['si:krit]: bí mật

48. selfish (a) ['selfi∫]: ích kỷ

49. sense of humour (n) [sens əv 'hju:mə]: óc hài hước

50. sincere (a) [sin'siə]: thành thật

51. studious (a)['stju:diəs]: chăm chỉ

52. suspicion (n) [sə'spi∫n]: sự nghi ngờ 

   + suspicious (a) [sə'spi∫əs]: nghi ngờ

53. sorrow (n) ['sɔrou]: nỗi buồn

54. sympathy (n) ['simpəθi]: sự thông cảm

55. take up (v) ['teik'ʌp]: đề cập đến

56. uncertain (a) [ʌn'sə:tn]không chắc chắn

57. understanding (a) [,ʌndə'stændiη]: thấu hiểu

58. unselfishness (n) [,ʌn'selfi∫nis]: tính không ích kỷ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK