Unit 14 lớp 11 Vocabulary - Từ vựng Recreation

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

1. Từ Vựng phần Reading Unit 14 Lớp 11

spare time ['speə,'taim] (n): thời gian rảnh rỗi                            

to meet friends (exp.): gặp gỡ bạn bè

to spend time outdoors [,aut'dɔ:z]: sử dụng thời gian bên ngoài

to play a musical instrument ['mju:zikəl, 'instrumənt]  (exp.): chơi nhạc cụ

dull boy [dʌl] (n): cậu bé buồn chán                                           

art [ɑ:t] (n): nghệ thuật                                                                     

recreation [,rekri'ei∫n] (n): thú tiêu khiển                                            

entertainment [,entə'teinmənt] (n): giải trí                           

form of popular entertainment [fɔ:m] ['pɔpjulə] (n): hình thức giải trí phổ biến              

common ['kɔmən] (adj): thông thường                                         

leisure activity  ['leʒə, æk'tiviti] (n): hoạt động giải trí 

to be home based [beist] (exp): ở nhà                                     

pastime ['pɑ:staim] (n): trò tiêu khiển, sự giải trí            

household ['haushould] (n): hộ gia đình                                         

television set  [,teli'viʒn'set] (n): tivi, truyền hình vô tuyến         

pursuit [pə'sju:t] (n): sự theo đuổi                                                 

to do - it - yourself  (DIY) (exp.): tự làm                                      

home improvement[im'pru:vmənt] (n): cải thiện nhà cửa  

gardening ['gɑ:dniη] (n): làm vườn                                         

equally ['i:kwəli] (adv):  ngang nhau

undertake [ʌndə'teik] – undertook [ʌndə'teik]– undertaken [,ʌndə'teikn] (v): gánh vác, tham gia

snooker ['snu:kə] (n): môn bida lỗ                                    

dart [dɑ:t] (n): môn ném phi tiêu                                         

spectator sportds [spek'teitə'spɔ:ts] (n): những môn thể thao thu hút nhiều khán giả

rugby ['rʌgbi] (n): bóng bầu dục                                                   

cricket ['krikit] (n) : môn cricke

to take weekend courses ['wi:kend] [kɔ:sis] (exp.): tham gia các lớp học vào cuối tuần

holiday course ['hɔlədi, kɔ:s ] (n): lớp học vào ngày nghỉ lễ

range [reindʒ] (n): dãy, hàng                             

enormous [i'nɔ:məs] (adj): to lớn, khổng lồ                         

 on offer ['ɔfə] (exp.): giảm giá                                              

bricklaying ['brikleiiη] (n): lát gạch                                                  

sophisticated [sə'fistikeitid] (adj): phức tạp, rắc rối                 

stock market decision [stɔk, 'mɑ:kit, di'siʒn] (exp.): quyết định trong thị trường chứng khoán

to be interested (in sb/ st) ['intristid] (exp.): quan tâm

course in painting or drawing ['peintiη] ['drɔ:iη] (exp.): khóa học vẽ, hội họa

to take a course in karaoke singing [,kærə'oukei] (exp.): tham gia vào khóa học hát karaoke

shoemaking ['∫u:,meikiη] (n):  đóng giày                       

glass engraving [glɑ:s,in'greiviη] (n): khắc kính

practical ['præktikl] (adj): thực tế, thực hành                       

entry qualification ['entri, kwɔlifi'kei∫n] (n): điều kiện nhập học, điều kiện tham gia

generous ['dʒenərəs] (adj): rộng rãi                   

to pay the fees [fi:z] (exp.)  (pay – paid –  paid): chi trả học phí

necessary ['nesisəri] (adj): cần thiết                                     

pool [pu:l] (n): môn bida pul    

by far [fɑ:] (exp.): bay xa, vượt xa                      

trend [trend] (n): xu hướng                                                      

qualification [kwɔlifi'kei∫n] = ability [ə'biliti] (n): kỹ năng, khả năng                  

athletics [æθ'letiks] (n): môn điền kinh                          

basement ['beismənt] (n): nền móng, tầng hầm

apart from [ə'pɑ:t, frəm] (prep.):  ngoài ra                                

pleasure ['pleʒə] (n): niềm vui, sự thú vị

2. Từ Vựng phần Speaking Unit 14 Lớp 11

agreement [ə'gri:mənt] (n): sự đồng ý

disagreement [,disə'gri:mənt] (n): không đồng ý

to agree (with sb) [ə'gri:] (exp.): đồng ý với ai đó    

two-day holiday (n): kỳ nghỉ hai ngày

to go camping ['kæmpiη] = to go on a camping holiday (exp.): cắm trại    

rest [rest] (v): nghỉ ngơi

active ['æktiv] (adj): năng động, hoạt bát

camping ['kæmpiη] (n): cắm trại

spectacular  [spek'tækjulə] (adj): ngoạn mục

bring [briη]–brought [brɔ:t]–brought (v): mang theo  

to enjoy oneself  [in'dʒɔi] (exp.): thưởng ngoạn, vui thích

equipment [i'kwipmənt] (n): thiết bị

scenery ['si:nəri] (n) phong cảnh

outdoor activity ['autdɔ:(r) æk'tiviti] (n): hoạt động ngoài trời

coach [kout∫] (n): xe khách

hire ['haiə] (v): thuê

tent [tent] (n) : lều trại 

wildlife ['waildlaif] (n): cuộc sống hoang dã

to get close to nature ['neit∫ə] (exp.): gần gũi với thiên nhiên 

pleasant ['pleznt] (adj): dịu dàng, thân mật

supply [sə'plai] (n) nguồn cung cấp

3. Từ Vựng phần Listening Unit 14 Lớp 11

campground [kæmp,graund] (n): chỗ cắm trại                                    

trash [træ∫] (n): rắc rối

wilderness ['wildənis] (n): vùng hoang vu                                            

waterfall ['wɔ:təfɔ:l] (n): thác nước

dirt bike [də:t, baik] (n): xe địa hình                                                      

giant ['dʒaiənt] (adj): to lớn

depressed [di'prest] (adj): chán nản, phiền muộn                             

solitude ['sɔlitju:d] (n): nơi hiu quạnh, nơi vắng vẻ

attract [ə'trækt] (v): thu hút, hấp dẫn                                                  

desert ['dezət] (n): sa mạc

the beauty of nature (exp.): vẻ đẹp thiên nhiên                               

comfortable ['kʌmfətəbl] (adj): thoải mái

sleep [sli:p] – slept [slept] –slept (v): ngủ                                            

humid ['hju:mid] (adj): ẩm ướt

feel [fi:l]–felt [felt] –felt (v): thấy, cảm giác được                           

to take a shower ['∫auə] (exp.): tắm vòi hoa sen

to swim in the lake and river (exp.)  (swim[swim]– swam[swæm] –swum[swʌm])  bơi ở sông và hồ

sleeping bag  ['sli:piη'bæg] (n): túi ngủ                                                  

to make a fire ['faiə] (exp.): nhóm lửa

in the rain [rein]  (exp.): trong mưa                                                     

backpack ['bækpæk] (n): balo

to be heavy (for sb) ['hevi] (exp.): nặng                                              

to be very fond (of sb/ st) [fɔnd] (exp.): thích (ai/cái gì)

4. Từ Vựng phần Writing Unit 14 Lớp 11

camp – fire ['kæmp,faiə] (n): lửa trại                                          

leave [li:v] –left –left (v): ra đi

to put up the umbrella tent [ʌm'brelə, tent] (exp.)  (put [put]–put –put ) (v): dựng lều trại

open fire ['oupən, 'faiə] (n): lửa trại                                           

campsite ['kæmpsait] (n): địa điểm cắm trại

in the forest ['fɔrist] (exp.): trong rừng                         

camping holiday ['kæmpiη,'hɔlədi] (n): hội trại ngày lễ

5. Từ Vựng phần Language Focus Unit 14 Lớp 11

march [mɑ:t∫] (v): diễu hành                                                                 

reach[ri:t∫] (v): với tới

kids [kidz] (n): trẻ em                                                                              

rage [reidʒ] (v): nổi cơn thịnh nộ

bridge [bridʒ] (v): vượt qua                                                                   

at the back of  (st) [bæk] (exp.): ở đằng sau

pitch [pit∫] (v): cắm lều trại                                                                   

on the bank [bæηk] (exp.): ở bờ sông

Fill each gap in the sentence with one word from the box.

 form, population, trend, holiday, qualification, decision

 equipment, scenery, weather, pleasure

 

1.The committee should make its __________ later this week.

2.Switzerland has some spectacular _________.

3.He takes no _________ in his work.

4.Help in the _________ of money will be very welcome.

5.The entire __________ of the town was proud of their football team.

6.There’s going to be a change in the ___________.

7.I am away on ___________ for  the next two weeks.

8.A computer  is the most important piece of __________ you will buy.

9.There’s been a upward _________ in sales in the last few years.

10.Previous teaching experience is a necessary __________ for this job.

Key

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 decision scenery pleasure form population weather holiday equipment trend qualification

 

Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 14 Lớp 11

Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 14 lớp 11, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 14 lớp 11 Vocabulary

Câu 7 - Câu 20: Xem trắc nghiệm để thi online

Hỏi đáp Vocabulary Unit 14 Lớp 11

Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HOCTAP247. Chúc các em học tốt!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK