Trang chủ Lớp 10 Tiếng anh Lớp 10 SGK Cũ Unit 13: Films and cinema Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 10

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 10

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

UNIT 13: FILMS AND CINEMA

(Phim và điện ảnh)

1. action ['æk∫n] film (n): phim hành động

2. cartoon (n) [kɑ:'tu:n]: phim hoạt hình

3. detective [di'tektiv] film (n): phim trinh thám

4. horror ['hɔrə] film (n): phim kinh dò

5. romantic [rou'mæntik] film (n): phim lãng mạn

6. science fiction ['saiəns'fik∫n] film (n): phim khoa học viễn tưởng.

7. silent ['sailənt] film (n): phim câm.

8. war [wɔ:] film (n): phim chiến tranh

9. vivid (a) ['vivid]: sôi nổi

10. terrifying ['terifaing] / frightening (a): khiếp sợ

11. violent (a) ['vaiələnt]: bạo lực

12. disgusting (a) [dis'gʌstiη]: đáng khinh miệt

13. mournful (a) ['mɔ:nful]: tang thương

14. thriller (n) ['θrilə]: phim giật gân

15. century (n) ['sent∫əri]: thế kỉ (100 năm)

16. sequence (n) ['si:kwəns]: trình tự, chuỗi

17. still [stil] picture (n): hình ảnh tĩnh

18. motion (n) ['mou∫n]: sự chuyển động

19. movement (n) ['mu:vmənt]: sự chuyển động

20. decade (n) ['dekeid]: thập kỉ (10 năm)

21. scene (n) [si:n]: cảnh

22. position (n) [pə'zi∫n]: vị trí

23. cast (n) [kɑ:st]: đội ngũ diễn viên

24. character (n) ['kæriktə]: nhân vật

25. part (n) [pɑ:t]: vai diễn( trong phim)

26. audience (n) ['ɔ:djəns]: khán giả

27. film marker (n) [film,'mɑ:kə]: nhà làm phim

28. spread (v) [spred]: lan rộng

29. musical cinema (n) ['mju:zikəl,'sinimə]: phim ca nhạc

30. discover (v) [dis'kʌvə]: khám phá

31. tragic ['trædʒik] (a): bi thảm

+  tragedy (n): bi kịch

32. sink (v) [siηk]: chìm

33. luxury (n) ['lʌk∫əri]: sự sang trọng

34. liner (n)['lainə]: tàu lớn

35. voyage (n) ['vɔiidʒ]: chuyến đi du lịch xa trên biển

36. be based on : được dựa trên

37. disaster (n) [di'zɑ:stə]: thảm họa

38. occur (v) [ə'kɜ:(r)]: xảy ra, xuất hiện

39. generous (a) ['dʒenərəs]: hào phóng

40. adventurer (n) [əd'vent∫ərə] người thích phiêu lưu mạo hiểm

41. be on board [bɔ:d] (exp.) trên tàu

42. fall in love (with someone) : yêu ai

43. be engaged [in'geidʒd] (exp.) đã đính hôn

44. iceberg (n) ['aisbə:g] tảng băng

45. the content ['kɔntent] of the film: nội dung chính của phim.

46. the setting ['setiη] of the film : bối cảnh phim

47. description (n) [dis'krip∫n] sự mô tả

48. rescue (v) ['reskju:] cứu nguy

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK