a) Ví dụ
10 : 2 = 5 32 : 2 = 16 14 : 2 = 7 36 : 2 = 18 28 : 2 = 14 |
11 : 2 = 5 (dư 1) 33 : 2 = 16 (dư 1) 15 : 2 = 7 (dư 1) 37 : 2 = 18 (dư 1) 29 : 2= 14 (dư 1) |
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
c) Số chẵn, số lẻ
Chẳng hạn : 0 ; 2; 4 ; 6 ; 8 ; ... ; 156 ; 158 ; 160 ; ... là số chẵn.
Chẳng hạn : 1 ; 3; 5 ; 7 ; 9 ; ... ; 567 ; 569 ; 571 ; ... là số lẻ.
Bài 1: Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào không chia hết cho 2?
Hướng dẫn giải:
a) Trong các số đã cho, các số chia hết cho 2 là:
98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782
b) Trong các số đã cho, các số không chia hết cho 2 là:
35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401
Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Hướng dẫn giải:
a) 38 ; 44 ; 62 ; 98.
b) 357 ; 681.
Bài 3:
a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Hướng dẫn giải:
a) Với ba chữ số 3; 4; 6 viết được các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:
346 ; 364 ; 436 ; 634.
b) Với ba chữ số 3; 5; 6 viết được các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:
365 ; 563 ; 635 ; 653.
Bài 4:
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342; 344 ; … ; … ; 350.
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351; … ; … ; 8357
Hướng dẫn giải:
a) 340 ; 342 ; 344 ; 346 ; 348 ; 350.
b) 8347 ; 8349 ; 8351 ; 8353 ; 8355 ; 8357.
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
Trong các số 57; 104; 69; 220; 138; 217; 7625; 8012; 49 713; 20 106:
a) Các số chia hết cho 2 là: ………….
b) Các số không chia hết cho 2 là: ……………
Hướng dẫn giải:
a) Các số chia hết cho 2 là : 104; 220; 138; 8012; 20106.
b) Các số không chia hết cho 2 là : 57; 69; 217; 7625; 49713.
Bài 2:
a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm :
354; 356; 358; … ; … ; 364; … ; ... ; 370.
b) Viết các số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
5565; 5567; 5569; … ; … ; 5575 ; … ; … ; 5580.
Hướng dẫn giải:
a) 354; 356; 358; 360 ; 362 ; 364; 366 ; 368 ; 370.
b) 5565; 5567; 5569; 5571 ; 5573 ; 5575 ; 5577 ; 5579 ; 5580.
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HOCTAP247 sẽ sớm trả lời cho các em.
Toán học là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi.Các nhà toán học và triết học có nhiều quan điểm khác nhau về định nghĩa và phạm vi của toán học
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK