1. an orange 12. a jet
2. an umbrella 13. a kite
3. a bus 14. a lamp
4. a desk 15. a nest
5. a sheep 16. a monkey
6. a lemon 17. an octopus
7. a fan 18. a peach
8. a horse 19. a pineapple
9. a goat 20. a rose
10. an insect 21. a turtle
11. a rubber 22. a tiger
Cách sử dụng: a/an
1. an: đứng trước các nguyên âm: e,o,i,a,u
2. a: còn lại
Chúc bạn yêu học tốt!
Khái niệm:
Nguyên âm là những chữ cái `u;e;o;a;i`
Phụ âm là những chữ cái còn lại
Cách thêm `a, an:`
Thêm an vào từ mà chữ cái đứng trước nó là nguyên âm.
Thêm a vào từ mà chữ cái đúng trước nó là phụ âm.
____________________________
Giải:
1. an vì trước nó là nguyên âm " o"
2. an vì đứng trước nó là nguyên âm " u"
3. a vì đứng trước nó là phụ âm " b"
4. a vì đứng trước nó là phụ âm "d"
5. a vì trước nó là phụ âm "s"
6. a vì trước nó là phụ âm "l"
7. a vì trước nó là phụ âm " f"
8. a vì trước nó là phụ âm "h"
9. a vì đứng trước nó là phụ âm "g"
10. an vì đứng trước nó là nguyên âm "i"
11. a vì đứng trước nó là phụ âm"r"
12. a vì đứng trước nó là phụ âm"j"
13. a vì trước nó là phụ âm "k"
14. a vì trước nó là phụ âm "l"
15. a vì đứng trước nó là phụ âm " n"
16. a vì đứng trước từ cần điền là phụ âm "m"
17. an vì đứng trước từ cần điền là phụ âm "o"
18. a vì đứng trước nó là phụ âm "p"
19. a vì đứng trước nó là phụ âm "p"
20. a vì đứng trước nó là phụ âm "r"
21. a vì đứng trước nó là phụ âm "t"
22. a vì đứng trước nó là phụ âm "t"
`color{cyan}{@07}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK