`1.` Mai said (that) she was having an English exam the next day.
`-` Cấu trúc câu tường thuật:
`->` S `+` said to O/told O/ ... (that) `+` S `+` V(lùi thì)
`-` Lùi thì: HTTD `->` QKTD
`-` Đổi ngôi: I `->` She
`-` Đổi trạng từ chỉ thời gian: Tomorrow `->` The next day
`=>` Tạm dịch: Mai nói (rằng) cô ấy sẽ có kỳ thi tiếng Anh vào ngày hôm sau.
`2.` No planet in the solar system is bigger than Jupiter.
`-` Cấu trúc so sánh nhất `/` trạng từ:
`->` S `+` tobe/V `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` than `+` S`2` `+` in/of
`=` Cấu trúc: No + N `+` tobe/V `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` than `+` S`2`
`->` Tạm dịch: Không có hành tinh nào trong hệ mặt trời lớn hơn Sao Mộc.
`3.` Peter hasn't smoked a cingartte since `2015.`
`-` Cấu trúc:
`-` The last time `+` S `+` Ved/C2 `+` … `+` was `+` khoảng thời gian `+` ago
`->` Lần cuối cùng/lần gần nhất ai đó làm gì cách đây bao lâu ...
`=` S `+` have/has `+` not `+` Ved/C3 `+` for `+` khoảng thời gian
`->`Ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không … trong khoảng …
`=>` Tạm dịch: Peter đã không hút một điếu cingartte kể từ năm `2015.`
`4.` That old car has just been sold.
`-` Cấu trúc câu bị động thì HTHT:
`->` S `+` have/has (not) `+` been `+` PII `+` (by O)
`=>` Tạm dịch: Chiếc xe cũ đó vừa được bán.
`5.` I asked them where they were going for their holidays.
`-` Cấu trúc câu gián tiếp với dạng câu hỏi chứa từ hỏi Wh-question`:`
`->` S `+` asked/wanted to know/wonder (O) `+` Wh-q `+` S `+` V(lùi thì)
`-` Lùi thì: HTTD `->` QKTD
`-` Đổi ngôi: You `->` They `/` Your `->` Their
`=>` Tạm dịch: Tôi hỏi họ họ sẽ đi đâu trong kỳ nghỉ.
`6.` Minh hasn't written to his pen pal for five months.
`-` Cấu trúc: S `+` last `+` Ved/C2 `+` khoảng thời gian `+` ago
`->` Ai đó làm gì lần cuối cùng cách đây bao lâu ...
`=` S `+` have/has `+` not `+` Ved/C3 `+` for `+` khoảng thời gian
`->`Ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không … trong khoảng …
`=` It's `+` khoảng thời gian `+` since `+` S `+` last `+` Ved/C2
`=>` Tạm dịch: Minh đã không viết thư cho bạn qua thư suốt 5 tháng rồi.
1 Mai said she was having an English exam the next day (câu tường thuật)
2 No planet in the solar system is bigger than Jupiter (so sánh hơn)
3 Peter hasn't smoked a cigarette since 2015 (thì ht hoàn thành)
4 That old car has been sold (by them) (câu bị động)
5 I asked them if they were going on their holiday (câu tường thuật)
nếu đề sai thì sửa thành where
I asked them where they were going on their holiday
6 Minh hasn't written to his pen pal for five months (thì ht hoàn thành)
Dịch : 1 Mai cho biết ngày hôm sau cô sẽ có bài kiểm tra tiếng Anh
2 Không có hành tinh nào trong hệ mặt trời lớn hơn Sao Mộc
3 Peter đã không hút thuốc từ năm 2015
4 Chiếc xe cũ đó đã được bán (bởi họ)
5 Tôi hỏi họ có đi nghỉ cùng bạn không
6 Minh đã không viết thư cho bạn qua thư suốt 5 tháng
Xin hn nhé:(
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK