Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 5 Slide Show - [GRAMMMAR] - PowerPoint Practice 1: Put...

5 Slide Show - [GRAMMMAR] - PowerPoint Practice 1: Put the verbs into the correct tense 1. Look! He (leave) 2. Quiet please! I (write) 3. She usually (walk

Câu hỏi :

Put the verbs into the correct tense

image

5 Slide Show - [GRAMMMAR] - PowerPoint Practice 1: Put the verbs into the correct tense 1. Look! He (leave) 2. Quiet please! I (write) 3. She usually (walk

Lời giải 1 :

`1,` is leaving

- Thì HTTD - dấu hiệu : Look!

- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O

`2,` am writing

- Thì HTTD - dấu hiệu : Quiet please!

- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O

`3,` walks

- Thì Hiện Tại Đơn - dấu hiệu : usually

- Cấu trúc : S + V(s/es) + O

`4,` is going

- Thì HTTD - dấu hiệu : But look!

- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O

`5,` go

- Thì Hiện Tại Đơn - dấu hiệu : Every Sunday

- Cấu trúc : S + V(s/es) + O

`6,` goes

- Thì Hiện Tại Đơn - dấu hiệu : often

- Cấu trúc : S + V(s/es) + O

`7,` are playing

- Thì HTTD - dấu hiệu : at the moment

- Cấu trúc : S + is/am/are + V-ing + O

`8,` cries

- Thì Hiện Tại Đơn - dấu hiệu : seldom

- Cấu trúc : S + V(s/es) + O

`9,` am not doing

- Thì HTTD - dấu hiệu : at the moment

- Cấu trúc : S + is/am/are + not + V-ing + O

`10,` Does he watch

- Thì Hiện Tại Đơn - dấu hiệu : regularly 

- Cấu trúc : Do/does + S + V-inf + O? 

Lời giải 2 :

1. is leaving ( Dấu hiệu : Look! ).

2. am writing ( Dấu hiệu : Quiet please! ).

3. walks ( Dấu hiệu : usually ).

4. is going ( Dấu hiệu : But look! ).

5. go ( Dấu hiệu : Every Sunday ).

6. goes ( Dấu hiệu : goes ).

7. are playing ( Dấu hiệu : at the moment ).

8. cries ( Dấu hiệu : seldom ).

9. am not doing ( Dấu hiệu : at the moment ).

10. Does he watch ( Dấu hiệu : regularly ).

Hiện tại đơn : 

- Tobe :

 ( + ) S + am / is / are + N / adj

 ( - ) S + am / is / are + not + N / adj

 ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj

- Verb :

 ( + ) S + V ( s / es ) 

 ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi

 ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?

+  I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi

+  She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es

- Cách dùng :

+) Diễn tả sự thật hiển nhiên

+)Diễn tả hành động thường ngày

+) Diễn tả lịch trình, thời gian biểu hàng ngày .

- Hiện tại tiếp diễn :

(+) S + am / is / are + V-ing .

(-) S + am / is / are + not + V-ing.

(?) Am / Is / Are + S + V-ing?

+) I + am.

+) You / We / They / Danh từ số nhiều + are.

+) She / He / It / Danh từ số ít + is.

- Cách dùng :

+) Diễn tả hành động đang xảy ra trong hiện tại.

+) Diễn tả kế hoạch , lịch trình chắc chắn sẽ xảy ra .

+) Diễn tả hành động lặp đi lặp lại đến mức khiến khó chịu .

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK