Help me
`1` .`C` âm/æ/còn lại âm/eɪ/
`2` .`A` âm/k/còn lại âm/s/
`3` .`B` nhấn âm 1 còn lại nhấn âm 2
`4` .`D` nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1
`5` .`A`.please
`=>` disappoint : làm thất vọng >< please: làm hài lòng
`6` .`C`.insignicifant
`=>` remarkable : đáng chú ý >< insignicifant : không quan trọng, tầm thường
`7` .`B`.improvement
`=>` progress: sự tiến tơi, tiến bộ `=` improvement : sự cải tiến
`8` .`D`.astonished
`=>` astounded : kinh ngạc, sửng sốt `=` astonished : kinh ngạc, ngạc nhiên
`#Yaii `
Ex `I: `
`1.C `
`@C ` âm /æ/ còn lại âm /ei/
`2.A `
`@A ` âm /k/ còn lại âm /s/
Ex `II: `
`3.B `
`@B `âm `1 ` còn lại âm `2 `
`4.D `
`@D ` âm `2 ` còn lại âm `1 `
Ex `III: `
`5.A `
`- ` encourage(v)`: ` khuyến khích.
`- ` support(n)`: ` hỗ trợ.
`- ` empathize(v)`: ` đồng cảm.
`=> ` disappoint(v)`: ` thất vọng. >< please(v)`: ` hài lòng.
`6. C `
`- ` notabl(n)`: ` đáng chú ý.
`- ` impressive(adj)`: ` ấn tượng.
`- ` famous(adj)`: ` nổi tiếng.
`=> ` remarkable(adj)`: ` đáng chú ý. >< insignificant(adj)`: ` tầm thường.
Ex `IV: `
`7.B `
`- ` speed(v)`: ` tốc độ.
`- ` expectation(n)`: ` kì vọng.
`- ` treatment(n)`: ` sự đối đãi.
`=> ` progress(n)`: ` phát triển. `= ` improvement(n)`: ` sự cải tiến.
`8.D `
`- ` amused(adj)`: ` thích thú.
`- ` unhappy(adj)`: ` không vui.
`- ` frightened(adj)`: ` sợ.
`=> ` astouned(v)`= `astonished(v)`: ` kinh ngạc.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK