Giúp tôi vớiii các bạn oiiiiii
1.likes reading
htđ: S+ Vs/es
like+ Ving: thích làm gì
2. was
in 1985=> qkđ: S+ was/were+ N/adj
3. is speaking
look!=> httd:S+ tobe+ VIng
4. lost, left,stole
lask week=> qkđ: S+ Ved/cột 2
5. Do the children like
htđ: Do/does+ S+V?
6. took
qkđ: S+ Ved/cột 2
7. are you walking/walk
today=> httd: wh-words+ is/am/are+ Ving?
usually=> htđ: S+ Vs/es
8. will have
next=> tlđ: S+ will+ V
9. am cooking
now=> httd:S+ tobe+ VIng
10. is raining
look=> httd:S+ tobe+ VIng
`1` likes reading
`-` HTĐ: S + V(-s/es)
`-` S + like + V-ing: thích làm gì
`2` was
`-` QKĐ, dấu hiệu: in `1985`
`->` S + was/were
`3` is speaking
`-` HTTD, dấu hiệu: Look!
`->` S + am/is/are + V-ing
`4` lost / left / stole
`-` QKĐ, dấu hiệu: last week
`->` S + V-ed/c2
`5` Do `-` like
`-` HTĐ: Do/Does + S + V-inf?
`6` took
`-` QKĐ: S + V-ed/c2
`7` are `-` walking / walk
`-` HTTD, dấu hiệu: today
`->` (Wh) + Am/Is/Are + S + V-ing?
`-` HTĐ, dấu hiệu: usually
`-` S + V(-s/es)
`8` will have
`-` TLĐ, dấu hiệu: next week
`->` S + will + V-inf
`9` am cooking
`-` HTTD, dấu hiệu: now
`->` S + am/is/are + V-ing
`10` is raining
`-` HTTD, dấu hiệu: Look
`->` S + am/is/are + V-ing
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK