Dùng htht hoặc qkđ ạ
`16.` Did `-` watch
`-` DHNB: Yesterday `->` QKĐ
`17.` have `-` left
`-` DHNB: Already `->` HTHT
`18.` have `-` known
`-` DHNB: How long `->` HTHT
`19.` met `-` have known
`-` DHNB: In `2009` `->` QKĐ `/` For `3` years `->` HTHT
`20.` happened
`-` DHNB: Last night `->` QKĐ
`21.` saw
`-` DHNB: Last night `->` QKĐ
`22.` came
`-` DHNB: A week ago `->` QKĐ
`23.` phoned
`-` DHNB: Last week `->` QKĐ
`24.` has travelled
`-` DHNB: Recently `->` HTHT
`25.` had
`-` DHNB: Yesterday `->` QKĐ
`26.` have ever had to
`-` DHNB: Ever `->` HTHT `/` SSHN kết hợp với thì HTHT
`27.` rose `-` fell
`-` DHNB: In `2001` `-` In `2002` `->` QKĐ
`28.` signed
`-` DHNB: Last year `->` QKĐ
`29.` have just finished
`-` DHNB: Just `->` HTHT
`30.` has had
`-` Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ vẫn còn tiếp tục ở hiện tại. `->` HTHT
`----------------`
`-` Cấu trúc thì QKĐ:
`-` Đối với động từ tobe:
`(+) S + was//were + N//Adj`
`(-) S + was//were + n o t + N//Adj`
`(?) Was//Were+ S + N//Adj?`
`-` Trong đó:
`+` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` was
`+` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` were
`-` Đối với động từ thường:
`(+) S + Ved//C2 + O`
`(-) S + didn't + V-i nf`
`(?) Did + S + V-i nf?`
`----------------`
`-` Cấu trúc thì HTHT:
`(+)` $S + have/has + Ved/C3 + ...$
`(-)` $S + have/has + not + Ved/C3 + ...$
`(?)` $Have/Has + S + Ved/C3 + ...?$
`-` Trong đó:
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` has
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` have
Thì hiện tại hoàn thành :
( + ) S + have / has + PII ( quá khứ phân từ )
( - ) S + have / has + not + PII ( quá khứ phân từ )
( ? ) Have / Has + S + PII ( quá khứ phân từ ) ?
o N số nhiều = Have
o N số ít = Has
Thì quá khứ đơn :
`-` Động từ tobe :
( + ) S + was / were + N/adj
( - ) S + was / were + not + N/adj
( ? ) Was / Were + S + N/adj ?
o N số ít = was
o N số nhiều = were
`-` Động từ thường :
( + ) S + Ved / Vqkđ
( - ) S + didn't + V- nguyên thể
( ? ) Did + S + V- nguyên thể ?
_ _ _ _ _ __ _ __ _ _
`16` . Did - watch
`17` . have - left
`18` . have - known
`19` . met - have known
`20` . happened
`21` . saw
`22` . came
`23` . phoned
`24` . has travelled
`25` . had
`26` . have ever had to
`27` . rose - fell
`28` . signed
`29` . have just finished
`30` . has had
@vibimaibeng .
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK