Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với cần cù...

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với cần cù ( ít nhất 5 từ ) câu hỏi 6593385

Câu hỏi :

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với cần cù ( ít nhất 5 từ )

Lời giải 1 :

`-` Từ đồng nghĩa với cần cù là:

`+` Chăm chỉ

`+` Chuyên cần

`+` Chịu khó

`+` Siêng năng

`+` Tần tảo

`-` Từ trái nghĩa với cần cù là:

`+` Lười biếng 

`+` Lười nhác

`+` Làm biếng

`+` Biếng nhác

Lời giải 2 :

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với cần cù ( ít nhất 5 từ )

` star` Từ đồng nghĩa với cần cù 

`-` Siêng năng

`-` Chăm chỉ 

`-` Chuyên cần

`-` Chịu khó

`-` Tần tảo

` star` Từ trái nghĩa với cần cù 

`-` Lười biếng

`-` Lười nhát

`-` Chây lười

`-` Đại lãn

`-` Ham chơi

` @ Ri` 

Bạn có biết?

Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK