Yêu cầu giải thích đầy đủ + ghi rõ full phiên âm nhé.
`Ex 1`
`1,`A
A. infant /ˈɪnfənt/
B. adult /ˈædʌlt/
C. flat /flæt/
D. married /ˈmærɪd/
`2,`C
A. mended /ˈmɛndɪd/
B. tasted /ˈteɪstɪd/
C. picked /pɪkt/
D. needed /ˈniːdɪd/
`3,`B
A. toddler /ˈtɒdlər/
B. divorced /dɪˈvɔːst/
C. nostalgic /nɒˈstældʒɪk/
D. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/
`4,`D
A. waved /weɪvd/
B. tried /traɪd/
C. warmed /wɔːmd/
D. packed /pækt/
`5,`A
A. business /ˈbɪznɪs/ (âm câm nha.)
B. aggressive /əˈɡrɛsɪv/
C. miserable /ˈmɪzrəbəl/
D. nostalgic /nɒˈstældʒɪk/
`6,`B
A. contained /kənˈteɪnd/
B. relaxed /rɪˈlækst/
C. managed /ˈmænɪdʒd/
D. believed /bɪˈliːvd/
`7,`D
A. grateful /ˈɡreɪtfʊl/
B. tolerate /ˈtɒləreɪt/
C. decorate /ˈdekəreɪt/
D. private /ˈpraɪvɪt/
`8,`A
A. invented /ɪnˈvɛntɪd/
B. referred /rɪˈfɜːrd/
C. deployed /dɪˈplɔɪd/
D. handled /ˈhændld/
`9,C
A. communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/
B. opinion /əˈpɪnjən/
C. company /ˈkʌmpəni/
D. occasion /əˈkeɪʒən/
`10,`C
A. behaved /bɪˈheɪvd/
B. happened /ˈhæpənd/
C. disliked /dɪsˈlaɪkt/
D. attained /əˈteɪnd/
`Ex 2`
`1,`C, nhấn âm 2 còn lại là 1 ( /əˈdʌlt/ )
`2,`B , nhấn âm 2 còn lại là 1 (/əˈɡrɛsɪv/)
`3,`D, nhấn âm 1 còn lại là 2 (/ˈhæpən/)
`4,`A, nhấn âm 2 còn lại là 3 (/kəˈmjuːnɪkeɪt/)
`5,`D, nhấn âm 2 còn lại là 1 (/əˈləʊn/)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK