Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Exercise 1. Give the correct form of the verbs to...

Exercise 1. Give the correct form of the verbs to complete the sentences. He (meet) __________ his friends at the library yesterday? The students (do) ________

Câu hỏi :

Exercise 1. Give the correct form of the verbs to complete the sentences.

  1. He (meet) __________ his friends at the library yesterday?
  2. The students (do) __________ a lot of things in class.
  3. They (carve) __________ the stone at school last week?
  4. You (write) __________ me an email last night?
  5. My grandma (have) __________ a nice day yesterday?
  6. She (get) __________ up early last Monday?
  7. My mum (lose) __________ her keys last night.
  8. I (come) __________ here at eight. I (not/ come) __________ here at nine.
  9. She (not/ bring) __________ her books.
  10. They (fight) __________ in the playground yesterday.
  11. We (not/ fly) __________ to London last week.
  12. Paul (draw) __________ a tree.
  13. He (forget) __________ his homework.
  14. My dad (choose) __________ the red one.
  15. Susan (sell) __________ her old books.

Lời giải 1 :

1. Did..meet ? (yesterday: QKĐ)

2. did

3. carved (last week: QKĐ)

4. wrote (last night: QKĐ)

5. had (yesterday: QKĐ)

6. Did...get  ?(last Monday: QKĐ)

7. lost (last night: QKĐ)

8. came - didn't come

9. didn't bring

10. fought (yesterday: QKĐ)

11. didn't fly (last week: QKĐ)

12. drew

13. forgot

14. chose

15. soll

`\color{green}{\text{*Form QKĐ}`

$\text{+) S+Ved/BQT}$

$\text{-) S+didn't+Vnt}$

$\text{?) Did+S+Vnt?}$

`\color{red}{\text{Đánh giá 5 sao, cảm ơn nhé ạ!!!}`

Lời giải 2 :

$Syrina$

Ex1 : 

1 . Did ... meet ( yesterday )

2 . did

3 . craved ( last week )

4 . wrote ( last night )

5 . had ( yesterday )

6 . Did ... get ( last Monday )

7 . lost ( last night )

8 . came ; didn't come

9 . didn't bring

10 . fought ( yesterday )

11 . didn't fly ( last week )

12 . drew

13 . forgot

14 . chose

15 . sold

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cấu trúc thì QKĐ :

(+) S + Ved

(-) S + didn't + V

(?) Did + S + V ?

Cách dùng thì QKĐ :

- Thì QKĐ diễn tả `1` hđ đã xảy ra trong qk , đã kết thúc rồi và biết rõ tg .

-  Thì QKĐ diễn tả `1` hđ đã xảy ra liên tiếp trong suốt một khoảng tg trong qk nhưng ht đã hoàn toàn chấm dứt .

- Thì QKĐ diễn tả `1` hđ xen vào 1 hđ khác trong qk .

- Thì QKĐ được sdụng trong CĐKL2 .

-  Dùng trong câu ước không có thật ở ht .

DHNB thì QKĐ :

- yesterday , in the past , the day before , ago, last ( week , year , month ) 

- Sau as if, as though , it’s time , if only , wish , would sooner/ rather 

- Trong `1` số cấu trúc nhất định : 

+ It’s + ( high ) time + S + Ved , It + is + khoảng tg + since + thì QKĐ , CĐKL2 , ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK