Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 2. Mr Hoang can (drive) 3. The boys (be) 4....

2. Mr Hoang can (drive) 3. The boys (be) 4. Nam often (fly) but he doesn't have a car. in the school yard. They (play) his kite in the afternoon. home late

Câu hỏi :

Sos cứu tui với sos 505

image

2. Mr Hoang can (drive) 3. The boys (be) 4. Nam often (fly) but he doesn't have a car. in the school yard. They (play) his kite in the afternoon. home late

Lời giải 1 :

`2` drive

`-` S + can + V: có thể làm gì.

`3` are `-` are playing

`-` Hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu: now

`->` `(+)` S + am/is/are + Ving.

`4` flies

`-` Hiện tại đơn, dấu hiệu: often

`->` `(+)` S + V(s/es)

`5` comes `-` finishes

`-` Hiện tại đơn, dấu hiệu: always

`->` `(+)` S + V(s/es)

`6` don't understand `-` does `-` mean

- Hiện tại đơn với động từ thường:

`->` `(-)` S + do/does + not + V

`->` `(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?

`7` having

`-` What about + Ving?: Gợi ý làm gì.

`1` neighbourhood

`-` tính từ sở hữu + N

`-` neighbourhood (n): nơi sinh sống

`2` bookshelves

`-` There are + N số nhiều

`-` Danh từ kết thúc bằng -f, -fe khi chuyển thành dạng số nhiều: chuyển -f, -fe thành -v, thêm -es.

`3` jogging

`-` go + Ving

`4` best

`-` So sánh hơn nhất, dấu hiệu: the

`->` Với tính từ: S + be + the + adj-est/most adj.

`5` beautiful

`-` adj + N

`-` beautiful (adj): đẹp

`6` children

`-` tính từ sở hữu + N

`-` children (n): trẻ em

`7` dangerous

`-` tobe + very + adj: rất...

`-` dangerous (n): nguy hiểm

`8` nationality

`-` tính từ sở hữu + N

`-` nationality (n): quốc tịch

`9` farmer

`-` a + N số ít, bắt đầu bằng phụ âm

`-` farmer (n): nông dân

`10` teeth

`-` adj + N

`-` teeth (n): răng

Lời giải 2 :

`2` .drive

`->` can `+` V-inf : có thể làm gì

`3` .are - are playing

`->` `DHNB` : now

`->` Cấu trúc HTTD : `(+)` S `+` am/are/is `+` V-ing 

`4` .flies

`->` `DHNB` :often

`5` .comes , finishes 

`->` `DHNB` :always

`6` .don't understand , means

`->` các động từ chỉ trạng thái thường không được chia ở tiếp diễn

`7` .having

`->` what about `+` V-ing 

`->` đưa ra 1 lời gợi ý làm điều gì đó

---------------------------------------------

`=>` cách dùng HTĐ:

`-` diễn tả 1 thói quen , hành động có  tính lặp đi lặp lại

`-` chỉ sự thật hiển nhiên , chân lí

`-` nói về một lịch trình chương trình, thời gian biểu 

`=>` cấu trúc HTĐ 

`-` với tobe : 

`(+)` S `+` am/are/is `+` N/Adj

`(-)` S `+` am/are/is `+` not `+` N/Adj

`(?)` Am/are/is `+`  S `+` N/Adj

`-` I `+` am 

`-` You/we/they/danh từ đếm được số nhiều `+` are

`-` He/she/it/danh từ đếm được số ít/danh từ không đếm được `+` is 

`-` với động từ thường :

`(+)` S `+` V(s/es)

`(-)` S `+` do/does `+` not `+` V-inf 

`(?)` Do/does `+` S `+` V-inf 

`-`  I/you/we/they/danh từ đếm được số nhiều `+` V-inf

`-` He/she/it/danh từ đếm được số ít/danh từ không đếm được `+` V-s/es

`DHNB`:
`-` trạng từ tần suất : always , sometimes, usually ,never ...

`-` daily/weekly/monthly ...

`-` every day/week/month ...

`-` once/twice/three....times a day/week/month ... 

`=>` cấu trúc hiện tại tiếp diễn:

`(+)` S `+` am/are/is `+` V-ing 

`(-)` S `+` am/are/is `+` not `+` V-ing 

`(?)` Am/are/is `+` S `+` V-ing 

`-` I `+` am

`-` He/she/it/danh từ không đếm được/danh từ đếm được số ít `+` is

`-` You/we/they/danh từ số nhiều `+` are

`DHNB`:

`-` một số trạng từ : at present , at the moment , now , right now ...

`-` một số động từ : look! , watch out! , listen ! ...

--------------------------------------------------------------

`V`.

`1` .neighbourhood

`->` neighbourhood (n): vùng lân cận

`2` .bookshelves

`->` khi danh từ kết thúc bằng -fe ta chuyển -f thành -v và thêm -es để chuyển thành dạng số nhiều

`3` .jogging

`->` go jogging (v): đi chạy bộ

`4` .best

`->` the `+` so sánh nhất

`5` .beautiful

`->` Adj `+` N

`->` beautiful (adj): đẹp

`6` .children

`->` tính từ sở hữu `+` danh từ

`->` children (n): những đứa trẻ

`7` .dangerous

`->` very `+` Adj 

`->` dangerous (adj): nguy hiểm

`8` .nationality 

`->` tính từ sở hữu `+` danh từ

`->` nationality (n): quốc tịch

`9` .farmer

`->` a `+` danh từ đếm được số ít

`->` farmer (n): người nông dân

`10` .teeth

`->` tooth là danh từ bất quy tắc có dạng số nhiều là teeth 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK