Bị động - các thì:
- Thì HTHT:
(+) S + has/have + been + V3/ed
(-) S + has/have + not + been + V3/ed
(?) Has/Have + S + been + V3/ed?
- Thì QKHT:
(+) S + had been + V3/ed
(-) S + had (not) been + V3/ed
(?) Had + S + been + V3/ed?
- Thì TLĐ:
(+) S+ will be + V3/ed
--------------------------------------------------------
47. The present has been opened.
48. The book hasn't been read.
49. The parcel hasn't been sent.
50. Has he been phoned?
51. The information had been received by the delegates before the recess.
52. His homework had been finished before she came.
53. The passage had been written.
54. Trees had been planted.
55. He had been told of the meeting.
56. A fight has been started.
57. The window hadn't been closed.
58. The paper hadn't been bought.
59. Had the problem been solved?
60. The papers will be received by John tomorrow.
61. Mr. Watson will be called tonight.
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK