Ba studies well and plays sports well ( chuyển sang câu ghép)
->
The last tidied this house 5weeks ago
->The last time
->They haven't
-> It's 5 weeks
Nga is crazy about making handi carfts
-> Making
She finds studying matchs difficult
-> It is
Nhung lets me use her calculator
-> Nhung allows
My father drives me to school every day
-> I
`1.` She studies English well. She plays sports well, too.
`-` Cấu trúc: S `+` be/V `+` ... (khẳng định), S `+` TĐT/tobe/ĐTKT, too.
`-` Câu gốc: S `+` be/V `+` adv/N/adj `+` and `+` be/V `+` adv/N/adj
`->` And (và) `+` mệnh đề đẳng lập dùng để bổ sung thông tin.
`=>` Tạm dịch: Cô ấy học tiếng Anh giỏi. Cô ấy cũng chơi thể thao giỏi.
`2.`
`->` The last time they tidied this house was `5` weeks ago.
`->` They haven't tidied this house for `5` weeks.
`->` It's `5` weeks since they last tidied this house.
`---------------`
`-` The last time `+` S `+` Ved/C`2` `+` … `+` was `+` khoảng thời gian `+` ago
`->` Lần cuối cùng/lần gần nhất ai đó làm gì cách đây bao lâu ...
`=` S `+` have/has `+` not `+` PII `+` for `+` khoảng thời gian
`->`Ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không … trong khoảng …
`=` It's `+` khoảng thời gian `+` since `+` S `+` last `+` Ved/C`2`
`->` Đã bao lâu kể từ khi ai đó làm gì lần cuối ...
`3.` Making handicrafts is Mary's favourite hobby.
`-` Cấu trúc: S `+` be `+` crazy about `+` V-ing/N
`->` Ai đó yêu thích say mê, điên cuồng làm gì/cái gì ...
`=` V-ing/N `+` be `+` TTSH/One's `+` favourite hobby
`->` Làm gì/cái gì là sở thích yêu thích của ai đó ...
`4.` It is difficult for her to study Maths.
`-` S `+` find `+` V-ing/N `+` adj `:` Ai đó cảm thấy ... như thế nào
`=` It `+` be `+` adj `+` (for sb) `+` to V `:` Thật ... để cho ai đó làm gì
`5.` Nhung allows me to use her calculator.
`-` Ta có câu chủ động: Let sb V-inf `=` Allow sb to do sth
`->` Cho phép ai đó làm gì ...
`6.` I am driven to school by my father every day.
`-` BĐ HTĐ: S `+` am/is/are (not) `+` PII `+` (by O)
1 Ba studies English well. Ba plays sports well, too.
- S + V/be + adv/adj + O and + V/be + adv/adj.
- And (conj): Và -> Dùng để bổ sung thông tin.
- S + V/be +adj/adv. S + V/be + adj/adv, too.
2
- The last time they tidied this house was 5 weeks ago
- They haven't tidied this house for 5 weeks.
- It's 5 weeks since they last tidied this house.
- The last time + S + V2/ed + O + was + time + ago: Lần cuối ai đó làm gì là vào khi nào.
- = S + have/has + not + VpII + O + for + time: Ai đó chưa làm gì trong bao lâu rồi.
- = It's + khoảng thời gian + since + S + last + V2/ed + O: Đã bao lâu rồi kể từ khi ai đó làm gì.
3 Making handicrafts is Mary's favourite hobby.
- Be crazy about V-ing: Thích làm gì.
- V-ing đứng đầu làm chủ ngữ.
4 It is difficult for her to study Maths.
- Find sth adj: Thấy cái gì đó như thế nào.
- It + be + adj + (for O) + to V-inf.
5 Nhung allows me to use her calculator.
- Let sb V-inf = Allow sb to V-inf: Cho phép ai làm gì.
6 I am driven to school by my father every day
- Bị động HTD: S + is/am/are + VpII + (by O).
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK