Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. Put the verbs into the correct forms. 1. Anita...

1. Put the verbs into the correct forms. 1. Anita said she was very sorry for what she (do). 2. When Sam (pay) the bill, we left the restaurant and went ho

Câu hỏi :

hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh

image

1. Put the verbs into the correct forms. 1. Anita said she was very sorry for what she (do). 2. When Sam (pay) the bill, we left the restaurant and went ho

Lời giải 1 :

1. had done 

2. had paid 

3. hadn't slept 

4. had been broken down 

5. hadn't flied 

6. Had they gone 

7. had heard 

8. had tried 

9. hadn't had 

10. hadn't seen 

11. had done , went 

12. had lived , moved 

13. told , had learned 

14. had worked , retired 

15. got , had already started 

16. came , had changed 

17. had grown 

18. came , had waited 

* Lý thuyết thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành 

+ Công thức thì quá khứ đơn : S + Ved /V2 

+ Công thức thì quá khứ hoàn  thành : S + had + Ved /V3 

+ Dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào 

* Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành , hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn 

+ After + S + had + Ved /V3 , S + Ved /V2 

+ Before + S + Ved /V2 , S + had + Ved /V3

+ By the time + S + Ved /V2 , S + had + Ved /V3 

----------- Chúc bạn học tốt %_% ----------------

Lời giải 2 :

`1.` had done

`2.` had paid

`3.` hadn't slept

`4.` had broken down

`5.` hadn't flown

`6.` Had they gone

`7.` had heard

`8.` had tried on

`9.` hadn't had

`10.` hadn't seen

`11.` had done `-` went

`12.` had lived `-` moved

`13.` told `-` had learned

`14.` had worked `-` retired

`15.` got `-` had already started

`16.` came `-` had changed

`17.` had grown

`18.` came `-` had waited

`------------------`

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKHT)

`=` S `+` V(QKHT) `+` when `+` S `+` V(QKĐ)

`->`  Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

 `-` Cấu trúc: After `+` S `+` V(QKHT), S `+` V(QKĐ)

`=` S `+` V(QKĐ) `+` after `+` S `+` V(QKHT)

`->` Diễn tả hành động xảy ra sau một hành động khác trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: Before `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKHT)

`->`  Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hai hành động xảy ra song song hoặc liên tiếp trong quá khứ.

`@` Lưu ý: Thì QKĐ diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ tại một thời điểm cụ thể, còn thì QKHT là diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong khứ. Vậy nên hành động nào diễn ra trước ta chia thì QKHT.

`----------------------`

`@` Cấu trúc thì QKĐ:

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` S `+` was/were `+` N/Adj

`(-)` S `+` was/were `+` not `+` Adj/N

`(?)` Was/Were `+` S `+` N/Adj `?`

`-` Trong đó:

`+` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` `was`

`+` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` `were`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` S `+` Ved/C`2` `+` O

`(-)` S `+` didn't `+` V-inf `+` O

`(?)` Did `+` S `+` V-inf + ...`?`

`-` Dấu hiệu nhận biết:

`->` Yesterday: Hôm qua.

`+` Last `+` N `:` Last night/ last week/ last month/ last year ...: Tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái ...

`+` Ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)

`@` Cấu trúc thì QKHT:

`(+)` S `+` had `+` PII

`(-)` S `+` had `+` not `+` PII

`(?)` Had `+` S `+` PII `?`

`-` Dấu hiệu nhận biết: Before, After, Before, ever, never, ...

`-` Và QKHT còn được sử dụng trong câu điều kiện loại `3:`

`->` If `+` S `+` V(QKHT), S `+` would `+` have `+` PII

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK