Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 mn giúp em với ạ If it rains, we ____________...

mn giúp em với ạ If it rains, we ____________ (stay) at home. She ____________ (buy) the tickets if she ____________ (have) enough money. If you ____________ (

Câu hỏi :

mn giúp em với ạ If it rains, we ____________ (stay) at home. She ____________ (buy) the tickets if she ____________ (have) enough money. If you ____________ (study) harder, you ____________ (pass) the exam. If I ____________ (know) her address, I ____________ (send) her an invitation. They ____________ (travel) more if they ____________ (have) more time. If it ____________ (not rain) tomorrow, we ____________ (have) a picnic. If I ____________ (study) harder, I ____________ (not fail) the exam. She ____________ (come) if you ____________ (invite) her. If they ____________ (know) about the traffic jam, they ____________ (leave) earlier.

Lời giải 1 :

`Answer :`

`1.` will stay

`2.` will buy `-` has

`3.` study `-` will pass

`4.` knew `-` would send

`5.` would travel `-` had

`6.` doesn't rain `-` will have

`7.` had studied `-` would not have failed

`8.` would come `-` had invited

`9.` had known `-` would have left

$-----------------------$

`-` Cấu trúc If điều kiện loại `1 :` 

`->` If `+` S `+` V(s/es), S `+` will/can/shall `+` V(nguyên mẫu)

`-` Cấu trúc if câu điều kiện loại `2 :`

`->` If `+` S `+` V2/ed , S `+` would/could/should `+` V

`-` Cấu trúc if câu điều kiện loại `3 :`

`->` If `+` S `+` had `+` PII, S `+` would have `+` P`2`.

`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường :

`( + )` S `+` V(s/ es) `+` `… `

`@` Lưu ý :

`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` V(nguyên thể)

`->` He/ She/ It/ Tên riêng / Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` V(s/es)

`@` Cách thêm "s" và "es" :

`+` `1.` Thêm s vào sau các danh từ số ít đếm được để có danh từ số nhiều, động từ.

`+` `2.` Thêm es vào sau danh từ có tận cùng bằng chữ cái s, ss, sh, ch, z và x.

`+` `3.` Thêm es đằng sau các danh từ kết thúc bằng phụ âm `+` o.

Lời giải 2 :

`1` will stay

`2` will buy `-` has

`3` study `-` will pass

`4` knew `-` would send

`5` would travel `-` had

`6` doesn't rain `-` will have

`7` had studied `-` wouldn't have failed

`8` would have come `-` had invited

`9` would have known `-` had left

`_______________________________________`

`***` 

`1`. Câu điều kiện loại `1`:

If/Unless + S + V(-s/es), S + will/modal verbs + V-inf

`->` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.

`2`. Câu điều kiện loại `2`:

If + S + V-ed/c2, S + would/could/might + V-inf

`->` Diễn tả hành động không thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.

`3`. Câu điều kiện loại `3`:

If + S + had + Vp2, S + would/could/might + have + Vp2

`->` Diễn tả hành động không thể xảy ra ở quá khứ.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK