Trả lời và giải thích giúp em với ạ..️
`1.` so `->` but
`-` so: vì thế, ta dùng ''so'' khi vế thứ `2` là kết quả của vế trước
`-` but: nhưng, dùng khi `2` vế của câu đối lập nhau
`->` dựa vào nghĩa của câu để khác định liên từ
`-` Trans: Tôi muốn `1` chiếc xe...tôi không có tiền
`->` Nếu điền ''so'' vào đây là hoàn toàn không phù hợp vì `2` vế không liên quan gì đến nhau
`2.` or `->` so
`-` or: hoặc, dùng khi đưa ra `2` phương án lựa chọn, hoặc cái này, hoặc cái kia
`-` so: vì thế, ta dùng ''so'' khi vế thứ `2` là kết quả của vế trước
`->` dựa vào nghĩa của câu để khác định liên từ
`-` Trans: Trời đang mưa...Tôi sẽ ở nhà và đọc sách
`3.` going `->` to Vo
`-` Ta cần nhớ: decide (not) + to + Vo: quyết định làm gì
`4.` lend `->` to lend
`-` agree to Vo: đồng ý làm gì
`5.` come `->` came
`-` `2` sự việc cùng xảy ra trong quá khứ, sự việc xảy ra trước và kéo dài chia thì quá khứ tiếp diễn; sự việc xảy ra sau và xen vào chia thì quá khứ đơn
`-` QKTD: S + was/were + Ving
`-` QKD: S + Ved/ V cột `2`
`6.` sat `->` sitting
`-` `2` sự việc cùng xảy ra trong quá khứ, sự việc xảy ra trước và kéo dài chia thì quá khứ tiếp diễn; sự việc xảy ra sau và xen vào chia thì quá khứ đơn
`-` QKTD: S + was/were + Ving
`-` QKD: S + Ved/ V cột `2`
`7.` since `->` for
`-` DHNB thì HTHT:
`+` since + mốc thời gian ( 2002, `7` o'clock,..../ S + Ved, V cột `2`,...)
`+` for + khoảng thời gian ( `2` hours, `5` years,....)
`8.` `B` `->` has been cleaned
`-` since + S + Ved/ V cột `2` `->` Dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành: S + have/has + PII
`-` tuy nhiên chủ ngữ ở đây là ngôi nhà, nó không thể tự dọn dẹp `->` câu bị động: S + have/has + been + PII + O
`9.` allow `->` allowed; going `->` go
`-` Câu bị động: S + tobe + PII `->` am not allowed: không được cho phép
`-` allow to Vo: cho phép làm gì
`10.` buy `->` buying
`-` Do/Would you mind + Ving + O..? : Bạn có phiền làm gì không...?
1. B (but)
Clause + but + clause: nhưng (mang nghĩa tương phản)
2. B (so)
Clause + so + clause: vì vậy
3. B (to go)
decide + to V: quyết định
4. B (to lend)
agree + to V: đồng ý
5. D (came)
When + QKTD , QKD
Hành động kéo dài --> QKTD
Hành động ngắn / cắt ngang --> QKD
6. D (sitting)
QKĐ + while + QKTD
Hành động kéo dài --> QKTD
Hành động ngắn / cắt ngang --> QKD
7. C (for)
for + khoảng thời gian
8. B (has been cleaned)
HTHT + since + QKD:
HTHT - bị động: S + has/have +been + V3/ed
9. C (go)
be allow(ed) + to V : được phép làm gì
10. C (buying)
Would you mind + Ving? yêu cầu ai làm gì (1 cách lịch sự)
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK