`1` mature
`-` Nhấn mạnh so sánh hơn: much + adj-er/more adj
`-` mature (adj): trưởng thành.
`2` generosity
`-` Tính từ sở hữu + N
`-` generosity (n): sự rộng lượng.
`3` impatient
`-` Tobe + adj
`-` Có "but" (nhưng) `->` Hai vế trái nghĩa
`-` impatient (adj): thiếu kiên nhẫn.
`4` energetic
`-` Feel + adj: Cảm thấy thế nào
`-` energetic (adj): tràn đầy năng lượng, năng động.
`5` ambition
`-` An + N số ít, bắt đầu bằng phụ âm
`-` ambition (n): tham vọng.
`6` moody
`-` Tobe + adj
`-` moody (adj): buồn rầu, ủ rũ.
$\color{lightblue}{\text{#HQuan}}$ $\color{Pink}{\text{ - Nợn }}$.
`1`.mature.
`=>` (much) more + adj. `-` So sánh hơn.
`=>` mature (adj) : Trưởng thành.
`=>` Cấu trúc THTĐ : S + V/Vs,es.
`2`.generosity.
`=>` Cấu trúc : Because of + (O) + N.
`=>` generosity (n) : sự hào phóng.
`3`.impatient.
`=>` Cấu trúc THTĐ với đt tobe : S + tobe + (TTTX) + (a bit) + adj/N.
`=>` impatient (adj) : Thiếu kiên nhẫn.
`->` Dựa vào nghĩa để đưa ra đ/án.
`=>` Trans : Anh ấy là một giáo viên giỏi nhưng đôi khi anh ấy hơi thiếu kiên nhẫn với những người học chậm.
`4`.energetic.
`=>` Cấu trúc : Feel + adj : Cảm thấy ntn.
`=>` energetic (adj) : tràn đầy năng lượng.
`5`.ambition.
`=>` Cấu trúc : A/an + N.
`=>` ambition (n) : Tham vọng.
`6`.moody.
`=>` Cấu trúc TQKĐ với đt tobe : S + was/were + adj/N.
`=>` moody (adj) : Buồn rầu.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK