complete the sentences with the correct form of the present simple affirmative or negative verbs in brackets
2 My sister ________ (not have) Music lessons on Wednesday.
3 Paul_________(play) games online
4 At the weekend,I__________(not get up) early.
5 On Sunday afternoons,we sometimes _____________(have) a picnic on the park.
`2.` doesn't have
`3.` plays
`4.` don't get up
`5.` have
`_____________________`
`***` HTĐ:
`+` Với Tobe:
`(+)` S + am/is/are + N/adj
`(-)` S + am/is/are + not + N/adj
`(?)` Am/is/are + S + N/adj?
`*` he / she / it / DTSI + is
`*` You / we / they / DTSN + are
`*` I + am
`+` Với Verb:
`(+)` S + V(s/es) + O
`(-)` S + do/does + not + V_inf + O
`(?)` Do/does + S + V_inf + O?
`*` he / she / it / DTSI + Vs/es
`*` I / you / we / they / DTSN + V_inf
`@` Cách dùng:
`*` Hành động lặp đi lặp lại,thường xuyên hay 1 thói quen thường nhật
`*` Diễn tả 1 sự thật, 1 chân lý
`*` Diễn tả những sự sắp xếp thời gian cố định, và khó có khả năng thay đổi như lịch học, lịch tàu ,xe, máy bay , lịch trình du lịch,...
`*` Diễn tả trạng thái, cảm giác , cảm xúc của một chủ thể ngay tại thời điểm nói
`*` Diễn tả các hướng dẫn, chỉ dẫn
`-` DHNB:
`+` Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often,...
`+` Cụm từ chỉ sự lặp đi lặp lại: Every day/week/..., Daily/weekly/... , once/twice/... time(s) a week/month/...
`2.` doesn't have
`+` Chủ ngữ: My sister (số ít)
`+` have (phủ định) => doesn't have
`+` Vì chủ ngữ là số ít`->`dùng "doesn't" để phủ định và động từ giữ nguyên mẫu "have"
`3.` plays
`+` Chủ ngữ: Paul (số ít)
`+` play (khẳng định) => plays
`+` Chủ ngữ là số ít`->` thêm "-s" vào động từ "play"
`4.` don't get up
`+` Chủ ngữ: I (số nhiều)
`+` Động từ: get up (phủ định) => don't get up
`+` Chủ ngữ "I" `->` dùng "don't" để phủ định và động từ giữ nguyên mẫu "get up"
`5.` have
`+` We (số nhiều)
`+` have (khẳng định) => have
`->` Chủ ngữ là số nhiều `->`dùng động từ nguyên mẫu "have"
`-` Thì hiện tại đơn (Present Simple) được sử dụng để diễn tả:
`+` Sự thật hiển nhiên, chân lý.
`+` Thói quen, hành động lặp đi lặp lại.
`+` Lịch trình, thời gian biểu cố định.
`@` Công thức:
`-` Khẳng định:
`+` He/She/It + V (thêm -s/-es) + Phần còn lại của câu
`+` I/You/We/They + V (nguyên mẫu) + Phần còn lại của câu
`-` Phủ định:
`+` He/She/It + doesn't + V (nguyên mẫu) + Phần còn lại của câu
`+` I/You/We/They + don't + V (nguyên mẫu) + Phần còn lại của câu
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK