`1.` have been (DHNB: for three hours)
`2.` have owned (Vì "My parents" là S số nhiều `->` Dùng "have")
`-` Thì HTHT + since + mốc thời gian trong quá khứ
`3.` have had (DHNB: for a long time)
`4.` have seen (DHNB: already)
`5.` have already checked (DHNB: already)
`6.` has just bought (DHNB: just)
`-` Vì "Linda" là S số ít `->` Dùng "has"
`7.` has broken (Vì "Julie" là S số ít `->` Dùng "has")
`8.` have had (Vì "Tim and Mary" là S số nhiều `->` Dùng "have")
`9.` have known
`10.` has worked (Vì "David" là S số ít `->` Dùng "has")
`-` Thì HTHT + since + mốc thời gian trong quá khứ
`=>` Thì HTHT:
`(+)` S + have/has + V3/ed
`(-)` S + haven't/hasn't + V3/ed
`(?)` (WH-word +) have/has + S + V3/ed?
`-` Lưu ý:
`+` S = I/You/We/They/N số nhiều + have + V3/ed
`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + has + V3/ed
`->` Dùng để diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại hay sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nó vẫn còn tác động đến hiện tại, ...
`1` have been
`2` have owned
`3` have had
`4` have seen
`5` have already checked
`6` has just bought
`7` has broken
`8` have had
`9` have known
`10` has worked
`___________________________________________`
`***` Cấu trúc thì HTHT:
`+)` S + have/has + VpII
`-)` S + have/has + not + VpII
`?)` (Wh) + Have/Has + S + VpII?
`->` DHNB: for, since, already, just, yet,...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK