Làm giúp với cảm ơn nhiều
`1.` My manager would like us to organize an office picnic this summer.
`-` would like + sb + to V `=` want + sb + to V: muốn ai đó làm gì
`-` organize (v): tổ chức
`2.` I couldn't stand laughing when the clerk told us the story.
`-` can't stand + V-ing: không thể chịu được việc gì
`->` Vì câu đang thuật lại 1 sự việc trong quá khứ nên dùng 'couldn't'
`-` told (sb) story: kể chuyện cho ai đó
`-` when + S + V `->` Mệnh đề thời gian
`-` Thì QKĐ `(+)`: S + Ved/c2
`3.` Would you like to go to bank to open L.C?
`-` CT: Would you like + to V? `->` Đưa ra 1 lời mời/yêu cầu lịch sự
`-` go to bank: đi đến ngân hàng
`-` to + V-inf: để làm gì
`4.` She regretted not learning English carefully before exams.
`-` regret (not) + V-ing: hối hận vì đã (không) làm gì
`-` V + adv `->` Bổ nghĩa cho ĐT ('learn' + 'carefully')
`-` before exams: trước kì thi
`5.` She always avoids looking at me.
`-` DHNB: always `->` Thì HTĐ `(+)`: S + V(s/es)
`-` avoid + V-ing: tránh làm gì
`-` look at (phs v): nhìn thẳng, nhìn vào ai đó/cái gì
`6.` Peter enjoys paying by credit card because it is safe and convenient.
`-` enjoy + V-ing: thích làm gì
`-` by credit card: trả bằng thẻ tín dụng
`-` Thì HTĐ `(+)`: S + V(s/es); Thì HTĐ với tobe `(+)`: S + is/am/are + N/adj
`-` Because + S + V `->` Chỉ nguyên nhân của hành động, sự việc
`7.` How many employees are there in your firm?
`-` CT: How many + N số nhiều đếm được + aux + s?: Hỏi về số lượng
`-` There are + N số nhiều đếm được
`-` firm (n): công ty, thương hội
`8.` You had better not interrupt while other people are speaking.
`-` had better (not) + V-inf `=` should (not) + V-inf: (không) nên làm gì
`-` while + S + is/am/are + V-ing: trong khi ai đó đang làm gì
`-` Vì 'people' số nhiều nên ta dùng tobe 'are'
`-` interrupt (v): chen ngang vào
`9.` It took us three hours and a half to settle all complaints of customers yesterday.
`-` DHNB: yesterday `->` Thì QKĐ `(+)`: S + Ved/c2
`-` CT: It + take (any tense) + sb + (time) + to V
`->` Nó tốn ai đó bao nhiêu thời gian để làm gì
`-` settle a complaint `=` solve a complaint: xử lí lời khiếu nại
`10.` The stockbrokers advised me to sell my shares as soon as possible.
`-` advise sb (not) to do sth: khuyên ai đó (không) làm gì
`-` as soon as possible: càng sớm càng tốt
`-` stockbroker (n): nhà môi giới tài chính
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK