Câu hỏi đuôi:
1. Khẳng định → phủ định (và ngược lại)
2. I am → aren’t I
3. Nobody/ no one/ somebody / someone / everybody / everyone / these / those → they
4. never / no / hardly/ scarcely / seldom / little → khẳng định
5. nothing / everything / something / this / that → it
6. mệnh lệnh → will you ?
7. Let’s → shall we?
8. have / has got → do / does hoặc has / have
--------------------------------------------------------------------------
1. haven't you
2. did he
3. would you
4. didn't she
5. isn't it
6. isn't there
7. hasn't she
8. can you
9. won't she
10. are I
11. can't they
12. does she
13. can't you
14. should he
15. isn't it
16. weren't they
17. didn' they
18. does she
19. won't he
20. isn't he
21. aren't there
22. have you
23. don't you
24. do you
25. does he
26. can't he
27. are they
28. haven't you
29. did you
30. đề sai
31. isn't it
32. did they
33. aren't you
78. didn't he
79. will he
80. didn't she
81. will you
82. hadn't I
83. isn't it
84. have they
85. don't they
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK