60 điểm cho 25 câu này cần gấp ahhhhh
`color{pink}{Harry}`
`6`. is
`-` It: Nó `-` `N` số ít
`7`. is
`8`. is
`-` `7,8` g/thic
`+` Neither: Không
`+` Neither of the ans: Không có câu trả lời nào `-` số ít
`9`. has
`+` Everybody: tất cả mọi người
`-` Không đếm được `=>` dùng is
`10`. is
`11`. are
`@` John or his brothers: John HOẶC anh trai của anh ấy
`=>` Một trong hai `-` số ít
`12`. is
`-` bread and butter: `N` không đếm được
`13`. is
`-` The author and lecturer: Tác giả và diễn giả
`=>` Cùng `1` người
`14`. is
`-` Geogre: Tên
`=>` Số ít
`15`. are
`+` The pen and paper: Bút và giấy
`=>` Số nhiều
`16`. are
`@` Jim and Joe: `2` người `-` số nhiều
`17`. are
`-` The boxeS of candy: Một thùng kẹo
`18`. is
`-` The package`-` số ít
`19`. is
`-` Cream kh đếm được
`20`. are
`-` `S` là danh từ đếm được
`21`. are
`-` Most of: Hầu như
`22`. are
Half: Một nửa `-` số nhiều
`23`. was
`-` Sugar: Không đếm được `-` đường
`24`. is
`-` Time không đếm được
`25`. are
`-` Lakes: Hồ `-` đếm được
`26`. commands
`-` I `=` your masters
`=>` Số ít
`27`. is waiting
`-` My wife `=` not my friends
`=>` Số ít
`28`. makes
`29`. are
`-` Cùng `1` người
`30`. are
`-` Not John but his brothers
`-` Brothers có 's'
`=>` Số nhiều
_________________________________
$\text{TOBE}$
`***` Is/am/are
`-` Is `-` chủ ngữ số ít
`+` She/He/It
`+` Danh từ số ít
`-` Are `-` chủ ngữ số nhiều
`+` You/We/They
`+` Danh từ số nhiều
`-` Am `-` chủ ngữ là I
`+` I
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK