Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Exercise 6: Put the verbs into the Future Continuous or...

Exercise 6: Put the verbs into the Future Continuous or Future Perfect. 1. At that time tomorrow, I (work).... ,in my office. 2. A

Câu hỏi :

Exercise 6: Put the verbs into the Future Continuous or Future Perfect.

1. At that time tomorrow, I (work).... ,in my office.

2. At this time next week, you (lie).... on the beach,

3. This time next week we (have)..... a party.

4. At 7.00 this evening we (watch)..... a talk show.

5. They (not/do)..... their homework at 3.00 this afternoon.

6. He (not/complete)..... the project by July.

7.I (not/finish).....the essay by the weekend.

10. Tom (arrive) ......by dinnertime.

8. By this time next year, Nancy (move)......, to a new apartment.

9. By this time tomorrow, we (put)..... all the furniture in the basement.

giúp e bài này với ạ

Lời giải 1 :

`nacutihe.vt`

`1.` will be working

`-` DHNB : At that time tomorrow (thời điểm cụ thể) `->` dùng TLTD (diễn tả hành động ''tôi làm việc ở văn phòng'' sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai (vào thời điểm đó ngày mai)

`->` Vào thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang làm việc trong văn phòng của mình.

`2.` will be lying

`-` DHNB : At this time next week (thời điểm cụ thể) `->` dùng TLTD (diễn tả hành động ''bạn nằm trên bãi biển'' sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai (tại thời điểm này vào tuần tới)

`->` Vào thời điểm này tuần tới, bạn sẽ đang nằm trên bãi biển.

`3.` will be having

`-` DHNB : This time next week (thời điểm cụ thể) `->` dùng TLTD (diễn tả hành động ''chúng tôi tổ chức một bữa tiệc'' sẽ đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong tương lai (thời gian này vào tuần tới)

`->` Vào thời điểm này tuần tới, chúng ta sẽ đang tổ chức một bữa tiệc.

`4.` will be watching

`-` DHNB : At 7.00 this evening (thời điểm cụ thể) `->` dùng TLTD (diễn tả hành động '' chúng tôi coi chương trình trò chuyện'' sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai (vào lúc 7 giờ tối nay)

`->` Vào lúc 7.00 tối nay, chúng ta sẽ đang xem một chương trình trò chuyện.

`5.` won't be doing

`-` DHNB : At 3.00 this afternoon (thời điểm cụ thể) `->` dùng TLTD (mô tả hành động ''chúng tôi sẽ không làm bài tập về nhà'' trong một thời nhất định (vào lúc 3h chiều nay)

`->`Họ sẽ không làm bài tập của mình vào lúc 3.00 chiều nay.

`6.` won't have completed

`-` DHNB : By July (mốc thời gian trong tương lai) `->` dùng TLHT (diễn tả hành động ''anh ấy hoàn thành dự án'' sẽ không được hoàn thành trước một mốc thời điểm trong tương lai (tháng 7)

`->` Anh ấy sẽ không hoàn thành dự án trước tháng 7.

`7.` won't have finished

`-` DHNB : By the weekend (mốc thời gian trong tương lai) `->` dùng TLHT (diễn tả hành động ''tôi hoàn thành bài luận'' sẽ không được hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai (cuối tuần)

`->`Tôi sẽ không hoàn thành bài luận trước cuối tuần.

`8.` will have moved

`-` DHNB : By the time next year `->` dùng TLHT (diễn tả một sự việc ''Nancy chuyển tới căn hộ mới'' đã hoàn thành trước 1 thời điểm trong tương lai (vào thời điểm này năm sau)

`->` Vào thời điểm này năm sau, Nancy sẽ đã chuyển đến một căn hộ mới.

`9.` will have put

`-` DHNB : By the time tomorrow `->` dùng TLHT (diễn tả hành động ''dọn tất cả đồ đạc vào trong tầng hầm'' sẽ được hoàn thành trước 1 thời điểm trong tương la (vào thời điểm này ngày mai)

`->` Vào thời điểm này ngày mai, chúng tôi sẽ đã đưa tất cả đồ đạc vào tầng hầm.

`10.` will have arrived

`-` DHNB : By dinnertime `->` dùng TLHT (diễn tả hành động ''Tom sẽ đến'' sẽ được hoàn thành trước 1 thời điểm trong tương lai (trước giờ ăn tối)

`->` Tom sẽ đến trước giờ ăn tối.

`- - - - - - - - -`

`***` Future Continuous (TLTD) :

(+) S + will + be + V_ing + ..

(-) S + will not (won't) + be + V_ing + ..

(?) Will + S + be + V_ing .. ?

`-`  Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong tương lai.

`-` Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào.

`@` At + that/this time + thời gian trong tương lai

`@` At + giờ + thời gian trong tương lai

`***` Future Perfect (TLHT) :

(+) S + will + have + Vpp + ..

(-) S + will not (won't) + have + Vpp + ..

(?) Will + S + have + Vpp .. ?

`-`  Diễn tả một hành động, sự việc đã hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

`-` Diễn tả một hành động, sự việc sẽ được hoàn thành trước một hành động hoặc sự việc khác trong tương lai.

`@` By + mốc thời gian trong tương lai

`@` By the time ..

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK