`1.` She has got a pair of shoes.
`->` Her shoes are new.
`2.` He has got a hat.
`->` His hat is big.
`3.` She has got a coat.
`->` Her coat is warm.
`4.` She has got a dress.
`->` Her dress is long.
`5.` She has got a T-shirt.
`->` Her T-shirt is new.
`6.` He has got a trousers/jeans.
`->` His trousers/jeans are old.
`-` Công thức:
Đại từ sở hữu của:
he `->` his
she `->` her
Đối với:
danh từ số ít `->` dùng is
danh từ số nhiều `->` dùng are
#`Amie`
Đáp án:
1.shoes
2.has got-His-is
3.a coat-Her-is
4.has got-Her dress is
5.a shirt-Her shirt is
6.has got a pant-His pant is
Mình có thể sai nên bạn thông cảm nhé
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK