50. Every one (sleep) ………………. at the moment.
51. I (have) ……………….. these shoes since my eighteenth birthday.
52. I (tidy) ………………….. my desk, but now it’s in a mess again.
53. The last time I (go) …………… to Disney Land was in August.
54. I’d like to meet a ghost, but I never (see) ……………… any one.
55. Mr. Green (buy) ………………….a new tractor last month.
`color{white}{#MPhuc}`
`50.` is sleeping
`+` at the moment -> HTTD
`( + )` S + is / am / are + V-ing
`51.` have had
`+` since -> HTHT
`( + )` S + has / have + V`3`/ed
`52.` tidied
`+` QKĐ : `( + )` S + V`2`/ed + ...
`53.` went
`+` was in August -> QKĐ
`54.` have never seen
`+` never -> HTHT
`55.` bought
`+` last month -> QKĐ
`50`. is sleeping
`51`. have had
`52`. tidied
`53`. went
`54`. have never seen
`55`. bought
`---------------`
`@` Hiện tại tiếp diễn:
`+` S + be + V_ing + O.
`-` S + be not + V_ing + O.
`*` DHNB: at the moment, now,...
`@` Quá khứ đơn:
`+` S + V2/ed + O.
`-` S + didn't + Vnt + O.
`*` DHNB: last + thgian, ago, yesterday,...
`@` Hiện tại hoàn thành:
`+` S + have/has + (never/ever) + V3/ed + O.
`-` S + haven't/hasn't + (never/ever) + V3/ed + O.
`*` DHNB: since + thgian, never, so far,...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK