Viết các từ tiếng anh về công việc lần lượt từ sáng đến tối
`-` Weak up
`-` Get up
`-` Brush teeth
`-` Wash face
`-` Have breakfast
`-` Get dress
`-`Go to school
`-` Study lessons
`-` Go home
`-` Have lunch
`-` Take a rest
`-` Play sports
`-` Take a shower
`-` Have dinner
`-` Do home work
`-` Watch TV
`-` Go to bed
`+` Đây là những hành động thường ngày kéo dài liên tục nối nhau.
Dịch
`-` Thức dậy
`-` Ngủ dậy
`-` Đánh răng
`-` Rửa mặt
`-` Ăn sáng
`-` Mặc quần áo
`-` Đi học
`-` Học bài
`-` Về nhà
`-` Ăn trưa
`-` Nghỉ ngơi
`-` Chơi thể thao
`-` Tắm rửa
`-` Ăn tối
`-` Làm bài tập về nhà
`-` Xem TV
`-` Đi ngủ
`\color{green }{@baongoc#oky}`
`\color{pink }{Chúc Cậu Học Tốt}`
wake up; get up; make the bed; make the bedmediatethiềnpersonal hygiene/pɜrsɪnɪl ˈhaɪˌʤin/Vệ sinh cá nhân brush your teeth/brʌʃ jʊər tiːθ/đánh răngwash your face/wɑːʃ jʊə feɪs/rửa mặtgargle/ˈɡɑːr.ɡəl/súc miệngshave (your beard)/ʃeɪv/cạo râuwash your hand/wɑːʃ jʊə hænd/rửa taygo to the toilet/goʊ tu ði ˈtɔɪlət/đi vệ sinhdo exercise/du ˈɛksərˌsaɪz/tập thể dụccomb your hair/koʊm jʊər hɛr/chải tócmake up/meɪk ʌp/trang điểmget dressed/gɛt drɛst/thay quần áo (chuẩn bị ra ngoài)get undressed/gɛt ənˈdrɛst/thay quần áo (mới từ ngoài về)have breakfast/hæv ˈbrɛkfəst/ăn sángread the news/rid ði nuz/đọc báolisten to the radio/ˈlɪsən tu ði ˈreɪdiˌoʊ/nghe đàifeed a dog/fid eɪ dɔg/cho chó ănwater the plant/ˈwɔtər ði plænt/tưới câyleave home/liːv hoʊm/rời nhàhave a break/hæv eɪ breɪk/thư giãn, nghỉ ngơitalk to people/tɔk tu ˈpipəl/nói chuyện với mọi ngườiwatch television/wɑʧ ˈtɛləˌvɪʒən/xem ti vihave lunch/hæv lʌnʧ/ăn trưatake a nap/teɪ keɪ næp/ngủ trưado the cleaning/du ði ˈklinɪŋ/dọn dẹp nhà cửaclean up (something)/klin ʌp/dọn dẹp (cái gì đó đơn lẻ)tidy up your room/taɪdi ʌp jʊər rum/dọn phòngbaby-sit/ˈbeɪbi sɪt/trông trẻsweep the floor/swip ði flɔr/quét nhàmop the floor/mɑp ði flɔr/lau nhàvacuum /ˈvækjum/hút bụido the laundrydu ði ˈlɔndri/giặt quần áo, giặt giũhang the clothes on/hæŋ ði kloʊðz ɑn/phơi quần áofold up the clothes/foʊld ʌp ði kloʊðz/gấp quần áobuy (something)/baɪ/mua (cái gì đó)cook a meal/kʊk eɪ mil/nấu cơmmake a cake/meɪk eɪ keɪk/làm bánhset up the table/sɛt ʌp ði ˈteɪbəchuẩn bị bàn ănhave dinnerhæv ˈdɪnər/ăn tốiwash the dishes/wɑʃ ði ˈdɪʃəz/rửa báttake out the rubbish/teɪk aʊt ði ˈrʌbɪʃ/đổ rácdo homework/du ˈhoʊmˌwɜrk/làm bài tập về nhàhave a bath/hæv eɪ bæθ/tắm bồntake a shower/teɪk eɪ ˈʃaʊər/tắm vòi hoa senbrowse the Internet/braʊz ði ˈɪntərˌnɛt/lướt Internethave a chit chat/hæv eɪ ʧɪt ʧæt/nói chuyện phiếmset an alarm/sɛt æn əˈlɑrm/đặt báo thứcgo to bed/goʊ tu bɛd/đi ngủhit a sack
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK