`I`
`1.` have you visited
`2.` have they sent
`3.` has he seen
`4.` haveyou finished
`5.` has she read
`6.` have they eat
`II`
`1.` has built
`2.` hasn't finished
`3.` have watched
`4.` haven't not made
`5.` hasn't visited
`6.` has done
`III`
`1.` travelled
`2.` went
`3.` has visited
`4.` has been
`5.` has climbed
`6.` gone
* Thì hiện tại hoàn thành :
* Cấu trúc :
(+) S + have/has + VpII
(-) S + have/has + not + VpII
(?) Have/Has + S + VpII ?
* DHNB :
+ never, ever, just, already, yet, before, how long, recently, ...
+ in the past years + this the first time / second time
+ since + mốc thgian
+ for + khoảng thgian
* Cách sử dụng :
+ Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại.
+ Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK