Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 7. He 8. If people 9. If you 10. I...

7. He 8. If people 9. If you 10. I elp if Iורוסרססם (be) you. (have) more money if he (not spend) all his time dreaming. (not drive) so much, this town (be

Câu hỏi :

gấp aaaaaaaa helpppppppppppppppp

image

7. He 8. If people 9. If you 10. I elp if Iורוסרססם (be) you. (have) more money if he (not spend) all his time dreaming. (not drive) so much, this town (be

Lời giải 1 :

`7.` would have `-` had not spent.

`8.` did not drive `-` would be.

`9.` wear `-` would not feel.

`10.` would not have to `-` had.

`11.` would have gone.

`12.` seen `-` would have swum.

`13.` was `-` would have gone.

`14.` would not have left.

`15.` would have taken.

`16.` would have drunk.

`17.` had gone `-` would have studied.

`18.` had passed.

`19.` would have been done.

`20.` had gone `-` would not have woken.

`21.` had gone `-` would have become.

`22.` would not have left `-` had known.

`23.` had complained.

`--------`

`Câu đk loại `1:` If + S1 + V(s/es) + O, S2 + will + V + O.

`Câu đk loại `2:`  If + S + V-ed, S + would/could/should (not) + V1

`Câu đk loại `3:`  If + S + had + Vp2, S + would/could/should (not) + have + Vp2

Lời giải 2 :

`@` Kiến thức 

`-` Câu điều kiện loại `1`  : If + S + V ( s / es ), S + will / can / should + Vinfi

`+)` I / you / we / they / N số nhiều  + Vinfi

`+)` She / he / it / N số ít + Vs / es

`->` Dùng để đặt ra điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

`-` Câu điều kiện loại `2`  : If + S + V ( ed / V2 ), S + would / could + Vinfi

`->` Dùng để diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại.

`-` Câu điều kiện loại `3` : If + S + had + VpII, S + would have + VpII

`->` Dùng để diễn tả điều kiện không có thật ở quá khứ.

`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`

`7.` would have/- hadn't spent.

`8.` didn't drive / would be.

`9.` wear / would not feel.

`10.` wouldn't have to / had.

`11.` would have gone.

`12.` seen - would have swum.

`13.` was / would have gone.

`14.` would not have left.

`15.` would have taken.

`16.` would have drunk.

`17.` had gone / would have studied.

`18.` had passed.

`19.` would have been done.

`20.` had gone / wouldn't have woken.

`21.` had gone / would have become.

`22.` wouldn't have left / had known.

`23.` had complained.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK