Trang chủ Hóa Học Lớp 10 cần lời giải chi tiết, và công thức của từng...

cần lời giải chi tiết, và công thức của từng bước giải4 2 n H₂0 Bolu 18 (mol). Trong imit H2O6.022 103 5 mol H₂0 1,673.10 ²3 18 Sent H3,34.1023 => 14 = 3, 31 8

Câu hỏi :

cần lời giải chi tiết, và công thức của từng bước giải

image

cần lời giải chi tiết, và công thức của từng bước giải4 2 n H₂0 Bolu 18 (mol). Trong imit H2O6.022 103 5 mol H₂0 1,673.10 ²3 18 Sent H3,34.1023 => 14 = 3, 31 8

Lời giải 1 :

`a)`

Đặt \(\%_{35}^{79}Br=x\%\)

\(\to \%_{35}^{81}Br=(100-x)\%\)

`->M_{Br}={79x+81(100-x)}/{100}=79,88`

`->x=56`

\(\to \%_{35}^{79}Br=56\%;\%_{35}^{81}Br=44\%\)

`b)`

Cho `n_{Br}=1(mol)`

\(\to n_{_{35}^{79}Br}=1.56\%=0,56(mol)\)

\(\to\%m_{_{35}^{79}Br}=\dfrac{79.0,56}{79,88}.100\%\approx 55,38\%\)

\(\to\%m_{_{35}^{81}Br}=100-55,38=44,62\%\)

`c)` \(\%m_{_{35}^{79}Br}=\dfrac{3.79.56\%}{27+79,88.3}.100\%\approx 49,77\%\)

`d)`

`n_{Br}=3n_{FeBr_3}=6(mol)`

\(\to n_{_{35}^{81}Br}=6.44\%=2,64(mol)\)

Số nguyên tử \(_{35}^{81}Br\) là `2,64.6,022.10^{23}=15,89808.10^{23}`

Bạn có biết?

Hóa học là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất. Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó. Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học. Hãy đam mê và khám phá thế giới của các chất hóa học và phản ứng!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK