Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Still-Long Vowel Sounds Name: Long Vowels Use the long vowel...

Still-Long Vowel Sounds Name: Long Vowels Use the long vowel words in the box to complete each sentence. tree cake kite music train nose fire bee huge soap

Câu hỏi :

Tiếp giúp e ạ !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

image

Still-Long Vowel Sounds Name: Long Vowels Use the long vowel words in the box to complete each sentence. tree cake kite music train nose fire bee huge soap

Lời giải 1 :

Đáp án + Giải thích các bước :

1. Soap 

- Wash hands = rửa tay 

- With someone / something = Với ai đó , thứ gì đó

- Soap =Xà phòng 

_____________________________

2. Cake 

- Chocolate cake = Bánh sô cô la 

- For something / someone = Cho ai đó , thứ gì đó

- Birthday = Sinh nhật 

- Tính từ sở hữu + Noun 

_____________________________

3. Music 

- Listen to music = Nghe nhạc 

- Turn on something = Bật thứ gì đó lên

__________________________

4. Tree 

- Have / has = có 

- Leaves = Lá 

- A lot of / lots of = rất nhiều 

- Tree = cây 

_______________________________

5. Fire

- Make a fire = Đốt lửa

- Go camping = Đi cắm trại 

- Tent = Liều 

- A , an được dùng để chỉ một thứ gì đó 

+ An dùng cho từ bắt đầu bằng âm A , O , E , U , I

+ A dùng cho những trường hợp còn lại 

_________________________________

6. Nose 

- Cover something = Che phủ thứ gì đó 

- Sneeze = hắt hơi 

- Nose = mũi 

____________________________

7. Bee

- Bee = Con ong

- Buzz = Kêu vo ve 

- Around = Xung quanh , quanh 

______________________________

8. Train 

- Pass over = Đi qua , băng qua 

- Bridge = Cây cầu 

- Train = con tàu 

- See = Nhìn thấy 

_________________________

9. Large 

- Was / were + Adj / noun 

- Large = Big = To lớn , rộng lớn

__________________________

10. Kite 

- Fly a kite = Thả diều 

- Take someone to somewhere = Dẫn ai đó đi đâu đó 

- Park = Công viên 

____________________________________

+ Adjective = Tính từ 

+ Noun = Danh từ 

+ Verb = Động từ

+ Adverb = Phó từ

Lời giải 2 :

1 . I alway wash my hands with ....soap...

=> Tôi luôn rửa tay bằng xà phòng 

2 . we had a chocolate ..cake.. for my birthday

=> Chúng tôi đã có một ....bánh sô-cô-la....vào ngày sinh nhật 

3. I turned on the radio to listen to some ...music.... 

=> tôi bật radio để nghe vài ... nhạc ...
4 . The ..tree.... has lots of leaves

=> Cái ...cây...có rất nhiều lá
5. We made a ..fire.. when we went camping

=> Chúng tôi đã đốt ...lửa...khi đi cắm trại .

6 I cover my ...nose..when I sneeze .

=> Tôi che ....mũi... của mình khi hắt hơi .
7. There was a ..bee...buzzing around my head

=> Có một ... con ong....vù vù quanh đầu tôi . 
8. We saw the ..train..pass over the bridge.

=> Chúng tôi nhìn thấy ...tàu... vượt qua cầu .
9 . The shopping mall was ....huge ...

=> Trung tâm mua sắm thật là ...lớn...
10 . My parents took me to the park to fly my ....kite...

=> Bố mẹ đưa tôi đến công viên để thả ...diều ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK