Giúo mình c27 ts 46 vs ạ lm xog mink vote 5s
`nacutihe.vt`
`27.` always play
`-` DHNB : always `->` dùng HTĐ (diễn tả một hành động lặp đi lặp lại của hàng xóm (họ luôn luôn chơi nhạc lớn vào ban đêm)
`28.` is climbing - goes
`-` DHNB : Look! `->` dùng HTTD (mô tả một hành động đang diễn ra ngay bây giờ (ai đó đang leo cây).
`29.` goes
`-` DHNB : every day `->` dùng HTĐ (thể hiện thói quen hằng ngày của David (đi học bằng xe buýt mỗi ngày).
`30.` take
`-` DHNB : every morning `->` dùng HTĐ (diễn tả hành động lặp đi lặp lại hàng ngày (họ tập thể dục mỗi sáng)
`31.` isn't working - is swimming
`-` Hành động ''cô ấy làm việc'' không đang diễn ra tại thời điểm nói `->` dùng HTTD
`-` Hành động đang xảy ra ngay bây giờ (cô ấy bơi trong sông) `->` dùng HTTD
`32.` rise
`-` DHNB : every year `->` dùng HTĐ (thể hiện sự việc lặp đi lặp lại qua mỗi năm (thuế tăng mỗi năm)
`33.` is Tom doing - is cleaning
`-` DHNB : now `->` dùng HTTD (hỏi về hành động của Tom đang diễn ra tại thời điểm nói)
`-` Hành động ''Tom dọn dẹp phòng của anh ấy'' đang xảy ra ngay bây giờ `->` dùng HTTD
`34.` doesn't play - plays
`-` Sự thật hiện tại ''anh áy không chơi bài'' `->` dùng HTĐ
`-` Sự thật hiện tại về khả năng chơi cờ của anh ấy ''anh ấy chơi cờ vua rất giỏi'' `->` dùng HTĐ
`35.` is coming - don't want
`-` DHNB : Hurry up! `->` dùng HTTD (diễn tả hành động sắp xảy ra (xe buýt đang đến)
`-` want không chia ở thì HTTD `->` chia ở HTĐ
`36.` do you read
`-` DHNB : How often (hỏi về tần suất hành động ''bạn đọc báo bao nhiêu lần?'')
`***` How often + do/does + S + V_inf .. : Làm .. bao nhiêu lần ?
`37.` am redecorating
`-` DHNB : at the moment `->` dùng HTTD (lí giải cho việc ''tôi đang bận'', hành động ''tôi trang trí lại phòng khách'' đang diễn ra ngay lúc nói.
`38.` bloom
`-` Sự thật về mùa mà hoa Violet nở (hoa nở vào mùa xuân) `->` dùng HTĐ
`39.` are standing
`-` Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói (bạn đang đứng trên chân tôi) `->` dùng HTTD
`40.` starts
`-` DHNB : at 7.30 this evening `->` dùng HTĐ (diễn tả một sự kiện đã được lên lịch sẵn)
`41.` don't build - use
`-` Sự thật sinh học về chim cúc cu (chim cu không làm tổ) `->` dùng HTĐ
`-` Hành động tự nhiên của loài chim (chúng sử dụng tổ của các loài chim khác) `->` dùng HTĐ
`42.` leaves
`-` DHNB : usually `->` dùng HTĐ (diễn tả hành động lặp đi lặp lại (máy bay thường khởi hành lúc 12:30)
`43.` need
`-` need không được chia ở thì HTTD `->` chia ở HTĐ
`44.` doesn't go - goes
`-` Sự thật khoa học (mặt trời không quay quanh trái đất) `->` dùng HTĐ
`-` Sự thật khoa học (trái đất quay quanh mặt trời) `->` dùng HTĐ
`45.` is watching - is reading
`-` DHNB : now `->` dùng HTTD (diễn tả hai hành động ''bố tôi xem TV'' và ''mẹ tôi đọc báo'' cùng xảy ra song song ngay tại bây giờ)
`46.` rains
`-` DHNB : usually `->` dùng HTĐ (mô tả hành động lặp đi lặp lại của thời tiết ở Việt Nam (thời tiết thường mưa nhiều vào tháng 7 và tháng 8)
`- - - - - - - - - -`
`***` Present Simple (HTĐ) :
(+) S + V(s/es) ..
(-) S + do/does + not + V_inf ..
(?) Do/Does + S + V_inf .. ?
`-` Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hoặc thói quen.
`-` Diễn tả sự thật hiển nhiên.
`-` Thể hiện lịch trình hoặc thời gian cố định trong tương lai.
`***` Present Continuous (HTTD) :
(+) S + am/is/are + V_ing ..
(-) S + am/is/are + not + V_ing ..
(?) Am/Is/Are + S + V_ing .. ?
`-` Diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm nóI.
`-` Thường tiếp sau mệnh lệnh, câu đề nghị.
` 27`. always play
` 28`. is climbing
` 29`. goes
` 30`. take
` 31`. isn't working ` -` is swimming
` 32`. rises
` 33`. is Tom doing ` -` is cleaning
` 34`. doesn't play ` -` plays
` 35`. is coming ` -` don't want
` 36`. do you read
` 37`. am decorating
` 38`. bloom
` 39`. are standing
` 40`. starts
` 41`. don't build ` -` use
` 42`. leaves
` 43`. need
` 44`. doesn't go ` -` goes
` 45`. is watching ` -` is reading
` 46`. rains
` --------`
` @` Hiện tại đơn
` (+)` S + V-inf/es/s + ...
` (-)` S + do/does + not + V-inf + ..
` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?
` -` Với V tobe:
` (+)` S + is/am/are + ...
` (-)` S + is/am/are + not + ...
` (?)` Is/am/are + S + ...?
` -` DHNB : often, usually, frequently, seldom, rarely, constantly, always, sometimes, occasionally, everyday/ night/ week…
` -` Miêu tả một hành động, một sự việc hay một trạng thái đang được diễn ra vào thời điểm hiện tại, lặp lại như một chu kỳ
` -` Một sự thật hiển nhiên, chân lý.
` -` Diễn tả sự việc sẽ xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.
` -` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác (ở hiện tại).
` -----------`
` @` Vị trí trạng từ tần suất
` -` Đứng trước động từ thường
` -` Đứng sau động từ tobe
` -` Đứng sau trợ động từ
` -` Đứng đầu hoặc cuối câu
` -----------`
` @` Hiện tại tiếp diễn
` (+)` S + is/am/are + V-ing + ...
` (-)` S + is/am/are + not + V-ing + ...
` (?)` Is/am/are + S + V-ing + ...?
` -` DHNB : now, right now, at the moment, at present, các từ gây sự chú ý (look!, listen!, quiet!, ..) ...
` -` Miêu tả hành động, sự việc đang diễn ra tai thời điểm nói và chưa kết thúc.
` -` Có thể sử dụng để nói đến kế hoạch trong tương lai.
` -` Diễn tả sự phát triển, thay đổi.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK