1. strength(n): sức mạnh
noun of sth: cái gì của cái gì
the - danh từ/1 cụm danh từ
-> dùng strength
build up: dựng lên
2. infections(n): nhiễm khuẩn
sau một tính từ là một danh từ -> dùng infections
need st to do sth: cần cái j để làm gì
3. poisoning
cụm danh từ: food poisoning: ngộ độc thực phẩm
connect with: dẫn tới
4. expectancy
cụm danh từ: life expectancy: tuổi thọ
5. improperly(adv): không hợp lí
due to sth: bởi vì
eating improperly: ăn không hợp lí
`1`. strength
`-` (n) sức mạnh
`-` Tạm dịch: Bơi lội là một cách hiệu quả để tăng sức mạnh của cơ bắp.
`2`. infections
`-` adj + N
`-` (n) nhiễm khuẩn
`-` Tạm dịch: Cơ thể của chúng ta cần những khoáng chất và vitamin thiết yếu để chống lại các tình trạng nhiễm khuẩn nghiêm trọng.
`3`. poisoning
`-` connect with sth: kết nối, gây nên cái gì
`-` food poisoning (n): ngộ độc thực phẩm
`-` Tạm dịch: Tôi không nghĩ đau bụng là do ngộ độc thực phẩm.
`4`. expectancy
`-` life expectancy (n): tuổi thọ
`-` Tạm dịch: Lượng tiêu thụ cá và đậu nành cao là lí do giúp tuổi thọ trung bình của người Nhật cao hơn.
`5`. improperly
`-` V + adv.
`-` improperly (adv): không đúng cách, không hợp lí.
`-` Tạm dịch: Chị/em gái của tôi đang phải chịu đựng một sự sụt giảm sức khỏe đáng kể do ăn uống không hợp lí.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK