giúp giúp các cao nhân
Hiện tại đơn : * Động từ to be: (+) S+ be(am/are/is) +...
(-) S+ be(am/are/is) +not+...
(?) (TĐH) +Be( am/are/is) +S+ ...?
**LƯU Ý: I -am
you ,we , they, Danh từ số nhiều ,these ,those -are
she ,he, it ,Danh từ số ít ,this ,that -is
Hiện tại đơn: *Độn từ thường: (+) S+ V nguyên thể/s,es +...
**LƯU Ý: I ,you, we, they, Danh từ số nhiều, these ,those- Vnguyên thể
she, he, it, Danh từ số ít, this, that -Vs/es
(-) S+ do/does +V nguyên thể +...
(?) (TĐH) + Do/Does +S+ V nguyên thể +...
**LƯU Ý: I, you,we, they, Danh từ số nhiều ,these ,those -Trợ động từ do
she ,he,it ,Danh từ số ít ,this ,that -Trợ đông từ does
1. are /is
2. aren't /isn't
3. doesn't buy /buys
`1.` Are/ Is
`2.` Aren't/ Isn't
`3.` Doesn't buy/ Often buys
`××××××××××××`
`—` DHNB : Always, often, usually, sometimes, rarely, ....
`-` `H`iện Tại Đơn – `Đ`ộng từ thường:
`(+)` S + V(s/es) + O.
`(-)` S + don't/doesn't + V.
`( ? )` Do/does + S + V`?`
– She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Vs/es.
– I/we/you/they/Danh từ số nhiều `+` V.
+ She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Does/doesn't
+ I/we/you/they/Danh từ số nhiều `+` Do/don't.
`-` `H`iện Tại Đơn – `Đ`ộng từ tobe :
`(+)` S + am/is/are + O.
`(-)` S + isn't/aren't/am not + O.
`( ? )` Is/are + S + O?
– I `+` am/am not.
– She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Is/isn't
– We/you/they/Danh từ số nhiều `+` Are/aren't
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK