`20.` Expectancy
`-` Cụm từ: Life expectancy(n): Tuổi thọ trung bình.
`-` Cấu trúc thì Hiện tại Hoàn thành: S`+` have/ has`+` V-ed/ PII.
`-` S`+` should`+` V-inf: Ai nên làm gì đó (Với ý khuyên bảo).
`21.` Unhealthy
`-` Consider`+` Adj: Được coi là như thế nào.
`-` MD1`+` Because`+`MD2: Kết quả_ Nguyên nhân.
`=` Because MD2, MD1: Bởi vì Kết quả, Nguyên nhân.
`*` MD1: Kết quả; MD2: Nguyên nhân.
`22.` Stressful
`-` Cấu trúc: Feel`+` Adj: Cảm thấy như thế nào.
`-` According to: Theo như. . .
`-` Get enough`+` N: Có đủ cái gì. . .
`-` Cấu trúc thì Hiện tại đơn (Phủ định): S`+` don't/ doesn't`+` V-inf.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK