`1.` Watching TV is boring for Minh.
`-` Cấu trúc: S `+` be `+` bored with `+` V-ing
`->` Ai đó chán nản, không thích, không hứng thú làm gì ...
`=` Doing sth `+` be boring `+` (for sb) ...
`->` Làm gì đó khiến ai đó chán nản, nhàm chán ...
`2.` Making the model was exciting for the boys.
`-` Cấu trúc: S `+` be excited about `+` V-ing
`->` Ai đó hứng thú, thích thú làm gì ...
`=` Doing sth `+` be exciting `+` (for sb)
`->` Làm gì đó khiến ai đó thích thú, hứng thú ...
`3.` It is six months since I last had a cold.
`-` Cấu trúc: S `+` have/has `+` not `+` Ved/C3 `+` for `+` khoảng thời gian
`->`Ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không … trong khoảng …
`=` It's `+` khoảng thời gian `+` since `+` S `+` last `+` Ved/C2
`->` Đã bao lâu kể từ khi ai đó làm gì lần cuối ...
`=>` Tạm dịch: Đã sáu tháng kể từ lần cuối tôi bị cảm lạnh.
`4.` Minh isn't tall enough to reach the top of the shelf.
`-` Cấu trúc: S `+` be `+` too `+` adj `+` to do sth `:` ... quá ... để làm gì ...
`=` S `+` be `+` adj `+` enough `+` to do sth `:` ... đủ ... để làm gì ...
`-` Ta có: Short (adj): thấp >< Tall (adj): cao.
`=>` Tạm dịch: Minh không đủ cao để với tới đỉnh kệ.
`5.` The coffee too weak to keep us awake.
`-` Cấu trúc: S `+` be `+` too `+` adj `+` to do sth `:` ... quá ... để làm gì ...
`=` S `+` be `+` adj `+` enough `+` to do sth `:` ... đủ ... để làm gì ...
`-` Ta có: Strong (adj): mạnh >< Weak (adj): yếu.
`=>` Tạm dịch: Cà phê quá yếu để khiến chúng tôi tỉnh táo.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK