$5.D.elder$
`-` So sánh hơn với old: older-elder
`-` Vì là brothers `->` có mối quan hệ huyết thống dùng elder
$6.B.the$ $cheapest$
$7.C.more$ $interesting$
$8.A.the$ $most$ $espensive$
$9.A.the$ $same$
$10.B.well$
`-` Vì do là V `->` dùng well (adv)
$11.A.more/cheper$
$12.B.the$ more/the$ $more$
$13.D.hotter$ $and$ $hotter$
$14.D.faster$ $than$
$15.D.more$ $and$ $more$ $serious$
$16.D.higher$ $and$ $higher$
$17.A$
$18.C.more$ $and$ $more$
$19.B.more$ $and$ $more$ $difficult$
$20.B.the$ $less$
--------------------------------
`-` So sánh nhất:
`+` Với adj/adv ngắn: S + be/V + the + adj/adv-est +...
`+` Với adj/adb dài: S + be/V + the + most adj/adv +...
`-` So sánh hơn/kém:
`+` Với adj/adv ngắn: S1 + be/V + adj/adv-er than + S2
`+` Với adj/adv dài: S1 + be/V + more/less + adj/adv + than + S2
`-` So sánh bằng: S + be/V +as + adj/adv + as + S2
`-` So sánh luỹ tiến (càng..càng):
`+` Với adj ngắn: adj-er and adj-er
`+` Với adj dài: more and more adj
`-` So sánh đồng tiến: The + so sánh hơn + adj/adv + S + V, the + so sánh hơn + adj/adv + S + V
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK