Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 the / every / morning / at / I /...

the / every / morning / at / I / coffee / drink / while / newspaper / reading / the. her / the / is / she / TV / cooking / dinner / while / watching / in / liv

Câu hỏi :

  1. the / every / morning / at / I / coffee / drink / while / newspaper / reading / the.
  2. her / the / is / she / TV / cooking / dinner / while / watching / in / living room / the.
  3. his / a / is / new / he / currently / designing / website / for / project / exciting.
  4. my / I / and / are / friends / movie / watching / a / tonight / we / planning / are.
  5. the / a / children / playing / park / are / happily / in / with / ball / colorful.
  6. at / practice / are / moment / team / the / soccer / the / on / field / diligently / training.
  7. in / her / spends / she / free / time / art / creating / beautiful / paintings / and / sketches.
  8. for / exams / hard / are / students / currently / studying / their / upcoming / final / university.
  9. regularly / my / I / at / go / the / gym / to / am / staying / fit / and / healthy.
  10. is / the / loudly / party / neighbors / next door / music / throwing / a / and / dancing / until / late.

Lời giải 1 :

1. Every morning, I drink coffee while reading the newspaper.

2. She is cooking dinner while watching TV in the living room.

3. He is currently designing a new website for an exciting project.

4. My friends and I are planning to watch a movie tonight.

5. The children are playing happily in the park with a colorful ball.

6. The soccer team is diligently training on the field at the moment.

7. She spends her free time creating beautiful paintings and sketches.

8. Students are currently studying hard for their upcoming final university exams

9. I regularly go to the gym to stay fit and healthy.

10. The neighbors next door are throwing a party, playing music loudly, and dancing until late.

`----`

`***` cấu trúc liên quan:

`-` HTĐ

*Câu khẳng định:

`1.` Động từ tobe: S`+` tobe (is/am/are) `+` Adj/N

`2.` Động từ thường: S`+`V(s/es) `+` O

*Cấu phủ định:

`1.` Động từ tobe: S `+` tobe(is/am/are) `+` not `+` Adj/N

`2.` Động từ thường: S`+` do/does `+` not `+` V-inf `+` O

                                `S+` don't/doesn't `+` V-inf`+` O

*Câu nghi vấn:

`1.` Động từ tobe: 

`-`Câu hỏi Yes/No: Tobe `+ S +` adj/N?

 Trả lời: Yes, S `+` tobe/ No, S `+` tobe `+` not

`-` Câu hỏi WH-question: WH-word`+` tobe `+ S +..?`

 Trả lời: S `+` tobe(`+`not) `+ ...`

`2.` Động từ thường:

`-` Câu hỏi Yes/No: Do/does `+` S `+` V-inf `+ ..?`

 Trả lời: Yes, S `+` do/does;  No, S `+` do/does `+` not

`-` Câu hỏi WH-question: WH-word `+` do/does `+` S`+` V-inf `+ ..?`

 Trả lời: S `+` V(s/es)

`-` HTTD

`+)` S + tobe + V-ing

`-)` S + tobe + not + V-ing

`?)` Tobe + S + V-ing?

   Trả lời: Yes, S + tobe / No, S + tobe not

WH-question: Wh- + tobe (+ not) + S + V-ing?

  Trả lời: S + tobe (+not) + V-ing

`-...`

Lời giải 2 :

$#Lúa$

`------------------`

`1.` I drink coffee every morning while reading the newspaper

`_` I drink coffee every morning while reading the newspaper

`2.` She is cooking dinner while watching TV in the living room.

`_` Cô ấy đang nấu bữa tối trong khi xem TV ở phòng khách

`3.` He is currently designing a new website for his exciting project

`_` Hiện tại anh ấy đang thiết kế một trang web mới cho dự án thú vị của mình

`4.` My friends and I are planning to watch a movie tonight.

`_` Tôi và bạn bè đang lên kế hoạch xem phim tối nay.

`5.` The children are happily playing with a colorful ball in the park.

`_` Những đứa trẻ đang vui vẻ chơi với một quả bóng đầy màu sắc trong công viên.

`6.` At the moment, the team is diligently training on the soccer field

`_` Hiện tại, đội đang tập luyện chăm chỉ trên sân bóng đá

`7.` In her free time, she spends creating beautiful art paintings and sketches.

`_` Trong thời gian rảnh rỗi, cô ấy dành thời gian để sáng tác những bức tranh nghệ thuật và phác thảo tuyệt đẹp.

`8.` Students are currently studying hard for their upcoming final university exams

`_` Hiện tại, các sinh viên đang học hành chăm chỉ cho kỳ thi cuối kỳ sắp tới của họ tại trường đại học

`9.` I regularly go to the gym to stay fit and healthy

`_` Tôi thường xuyên đến phòng tập thể dục để giữ dáng và khỏe mạnh

`10.` The neighbors next door are throwing a party and dancing loudly until late

`_` Những người hàng xóm bên cạnh đang tổ chức tiệc và nhảy múa rất to cho đến tận khuya

`------------------`

`@` Giaỉ thích:

`------------------`

`@` Hiện Tại Đơn:

`@` HTĐ vs tobe;

`_` S + to be + N/Adj

`_`  S + to be + not + N/Adj

`_` To be + S + N/Adj?

`@` HTĐ vs V(thường)

`_` S + V(s/es) + O + …

`_` S + do/does + not + V + O + …

`_`  Do/Does + S + V + O + …?

`------------------`

`@` Hiện Tại Tiếp Diễn: 

+) S + am/ is/ are + V-ing

-) S + am/ is/ are + not + V-ing

?) Tobe + S + V(ing)?

`_` Yes, S + am/ is are

`_` No, S + am/ is/ are+ not 

`@` Lưu ý viết tắt 1 số từ trg TA:

`_` are not = aren't

`_` is not = isn't

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK