Shdhxjjsnsndjckkskssk
`1.` likes
`-` Chỉ sở thích, môn học yêu thích của ai đó. `->` HTĐ
`2.` bake
`-` DHNB: Twice a month `->` HTĐ
`3.` writes
`-` DHNB: Every week `->` HTĐ
`4.` takes care
`-` DHNB: Always `->` HTĐ
`5.` has
`-` DHNB: Every year `->` HTĐ
`6.` swim
`-` DHNB: Twice a week `->` HTĐ
`7.` helps
`-` Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, thói quen. `->` HTĐ
`8.` is `-` tells
`-` DHNB: Always `->` HTĐ
`9.` are
`->` Giới thiệu thông tin về ai đó. `->` HTĐ
`II`
`1.` is
`2.` is
`3.` are
`4.` is
`5.` is `-` am
`6.` aren't
`7.` are
`--------------------`
`-` Cấu trúc thì HTĐ:
`+` Đối với động từ tobe:
`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`
`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`+` Đối với động từ thường:
`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V
`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$
`-` Trong đó:
`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V
`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V
`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$
`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$
`-` Thì HTĐ :
`+` KĐ : S + Vs / es `-` S + is / am / are + adj / n
`+` PĐ : S + don't / doesn't + V `-` S + isn't / 'm not / aren't + adj / n
`+` NV : Do / Does + S + V ? `-` Is / Am / Are + S + adj / n ?
`=>` `DHNB` : usually , often , sometimes , never , always , every , ...
`*` I `+` am ( not ) `-` V-inf
`*` He , She , It `+` is ( not ) `-` Vs / es
`*` You , We , They `+` are ( not ) `-` V-inf
`=>` Dùng để diễn tả hành động xảy ra ở Hiện tại hoặc nói về sự thật
`Ex.1`.
`1`.likes
`2`.bake
`3`.writes
`4`.takes care
`5`.has
`6`.swim
`7`.helps
`8`.is / tells
`9`.are
`Ex.2`.
`1`.is
`2`.is
`3`.are
`4`.is
`5`.is / am
`6`.aren't
`7`.are
`\text{# TF}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK